Terjemahan makna Alquran Alkarim - Terjemahan Berbahasa Vietnam - Hasan Abdulkarim * - Daftar isi terjemahan


Terjemahan makna Surah: Surah Az-Zalzalah   Ayah:

Chương Al-Zalzalah

إِذَا زُلۡزِلَتِ ٱلۡأَرۡضُ زِلۡزَالَهَا
Khi trái đất chấn động qua một cuộc động đất (cuối cùng);
Tafsir berbahasa Arab:
وَأَخۡرَجَتِ ٱلۡأَرۡضُ أَثۡقَالَهَا
Và trút gánh nặng của nó ra ngoài,
Tafsir berbahasa Arab:
وَقَالَ ٱلۡإِنسَٰنُ مَا لَهَا
Và con người sẽ bảo: “Chuyện gì xảy đến cho nó vậy?”
Tafsir berbahasa Arab:
يَوۡمَئِذٖ تُحَدِّثُ أَخۡبَارَهَا
Vào Ngày đó, nó sẽ kể câu chuyện của nó.
Tafsir berbahasa Arab:
بِأَنَّ رَبَّكَ أَوۡحَىٰ لَهَا
Bởi vì Thượng Đế (Allah) của Ngươi mặc khải cho nó.
Tafsir berbahasa Arab:
يَوۡمَئِذٖ يَصۡدُرُ ٱلنَّاسُ أَشۡتَاتٗا لِّيُرَوۡاْ أَعۡمَٰلَهُمۡ
Vào Ngày đó, nhân loại sẽ đi rời rạc từng đoàn đến chứng kiến việc làm của họ.
Tafsir berbahasa Arab:
فَمَن يَعۡمَلۡ مِثۡقَالَ ذَرَّةٍ خَيۡرٗا يَرَهُۥ
Bởi thế, ai làm việc thiện tốt và ngoan đạo dù nhẹ bằng hạt cải cũng sẽ thấy nó;
Tafsir berbahasa Arab:
وَمَن يَعۡمَلۡ مِثۡقَالَ ذَرَّةٖ شَرّٗا يَرَهُۥ
Và ai làm việc xấu và tội lỗi dù nhẹ bằng hạt cải cũng sẽ thấy nó.
Tafsir berbahasa Arab:
 
Terjemahan makna Surah: Surah Az-Zalzalah
Daftar surah Nomor Halaman
 
Terjemahan makna Alquran Alkarim - Terjemahan Berbahasa Vietnam - Hasan Abdulkarim - Daftar isi terjemahan

Terjemahan makna Al-Qur`ān Al-Karīm ke bahasa Vietnam oleh Hasan Abdulkarim. Sudah dikoreksi di bawah pengawasan Markaz Ruwād Terjemah. Teks terjemahan asli masih bisa ditampilkan untuk diberi masukan, evaluasi dan pengembangan.

Tutup