クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 章: 慈善章   節:

Chương Al-Ma-'un

أَرَءَيۡتَ ٱلَّذِي يُكَذِّبُ بِٱلدِّينِ
Há Ngươi có thấy kẻ phủ nhận việc Phán Xử (để thưởng và phạt)?
アラビア語 クルアーン注釈:
فَذَٰلِكَ ٱلَّذِي يَدُعُّ ٱلۡيَتِيمَ
Bởi lẽ kẻ ấy đã xua đuổi trẻ mồ côi;
アラビア語 クルアーン注釈:
وَلَا يَحُضُّ عَلَىٰ طَعَامِ ٱلۡمِسۡكِينِ
Và không khuyến khích việc nuôi ăn những người thiếu thốn;
アラビア語 クルアーン注釈:
فَوَيۡلٞ لِّلۡمُصَلِّينَ
Bởi thế, thiệt thân cho những người dâng lễ nguyện Salah.
アラビア語 クルアーン注釈:
ٱلَّذِينَ هُمۡ عَن صَلَاتِهِمۡ سَاهُونَ
Những ai lơ là trong việc dâng lễ nguyện Salah của họ,
アラビア語 クルアーン注釈:
ٱلَّذِينَ هُمۡ يُرَآءُونَ
Những ai chỉ muốn phô trương cho (người khác) thấy,
アラビア語 クルアーン注釈:
وَيَمۡنَعُونَ ٱلۡمَاعُونَ
Và từ chối giúp đỡ (láng giềng) về những vật dụng cần thiết.
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 章: 慈善章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる