クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 章: 豊潤章   節:

Chương Al-Kawthar

إِنَّآ أَعۡطَيۡنَٰكَ ٱلۡكَوۡثَرَ
Quả thật, TA đã ban cho Ngươi (Muhammad) Al-Kauthar (một con sông nơi thiên đàng).
アラビア語 クルアーン注釈:
فَصَلِّ لِرَبِّكَ وَٱنۡحَرۡ
Bởi thế, hãy dâng lễ nguyện Salah và tế lễ (dâng lên Allah).
アラビア語 クルアーン注釈:
إِنَّ شَانِئَكَ هُوَ ٱلۡأَبۡتَرُ
Quả thật, kẻ xúc phạm Ngươi mới thực sự bị cắt đứt (mọi hy vọng).
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 章: 豊潤章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる