クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 章: 援助章   節:

Chương Al-Nasr

إِذَا جَآءَ نَصۡرُ ٱللَّهِ وَٱلۡفَتۡحُ
Khi sự giúp đỡ của Allah đến (với Ngươi Muhammad) và sự thắng lợi (khi chinh phục Makkah),
アラビア語 クルアーン注釈:
وَرَأَيۡتَ ٱلنَّاسَ يَدۡخُلُونَ فِي دِينِ ٱللَّهِ أَفۡوَاجٗا
Và Ngươi thấy nhân loại gia nhập tôn giáo của Allah (Islam) từng đoàn;
アラビア語 クルアーン注釈:
فَسَبِّحۡ بِحَمۡدِ رَبِّكَ وَٱسۡتَغۡفِرۡهُۚ إِنَّهُۥ كَانَ تَوَّابَۢا
Bởi thế, hãy tán dương lời ca tụng Thượng Đế (Allah) của Ngươi và cầu xin Ngài tha thứ. Quả thật, Ngài Hằng quay lại tha thứ.
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 章: 援助章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる