クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 章: 純正章   節:

Chương Al-Ikhlas

قُلۡ هُوَ ٱللَّهُ أَحَدٌ
Hãy nói: “Ngài, Allah, là Một (Duy nhất).
アラビア語 クルアーン注釈:
ٱللَّهُ ٱلصَّمَدُ
“Allah là Đấng Tự Hữu, Độc Lập mà tất cả phải nhờ vả.
アラビア語 クルアーン注釈:
لَمۡ يَلِدۡ وَلَمۡ يُولَدۡ
“Ngài không sinh (đẻ) ai, cũng không do ai sinh ra.
アラビア語 クルアーン注釈:
وَلَمۡ يَكُن لَّهُۥ كُفُوًا أَحَدُۢ
“Và không một ai (cái gì) có thể so sánh với Ngài đặng.”
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 章: 純正章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる