クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 章: 黎明章   節:

Chương Al-Falaq

قُلۡ أَعُوذُ بِرَبِّ ٱلۡفَلَقِ
Hãy nói: “Bề tôi cầu xin Thượng Đế của buổi rạng đông che chở,"
アラビア語 クルアーン注釈:
مِن شَرِّ مَا خَلَقَ
"Tránh khỏi sự tác hại của những vật mà Ngài đã tạo,"
アラビア語 クルアーン注釈:
وَمِن شَرِّ غَاسِقٍ إِذَا وَقَبَ
“Và khỏi sự tác hại của màn đêm khi nó bao phủ,"
アラビア語 クルアーン注釈:
وَمِن شَرِّ ٱلنَّفَّٰثَٰتِ فِي ٱلۡعُقَدِ
“Và khỏi sự tác hại của những kẻ thổi (phù phép) vào những chiếc gút thắt,"
アラビア語 クルアーン注釈:
وَمِن شَرِّ حَاسِدٍ إِذَا حَسَدَ
“Và khỏi sự hãm hại của những kẻ đố kỵ khi họ ganh tị.”
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 章: 黎明章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる