クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 章: 夜訪れる者章   節:

Chương Al-Tariq

وَٱلسَّمَآءِ وَٱلطَّارِقِ
Thề bởi bầu trời và khách viếng đêm (Sao mai);
アラビア語 クルアーン注釈:
وَمَآ أَدۡرَىٰكَ مَا ٱلطَّارِقُ
Và điều gì cho Ngươi biết khách viếng đêm là gì?
アラビア語 クルアーン注釈:
ٱلنَّجۡمُ ٱلثَّاقِبُ
(Đó là) một vì sao chiếu sáng;
アラビア語 クルアーン注釈:
إِن كُلُّ نَفۡسٖ لَّمَّا عَلَيۡهَا حَافِظٞ
Quả thật, mỗi một người đều có một vị (Thiên Thần) theo trông coi.
アラビア語 クルアーン注釈:
فَلۡيَنظُرِ ٱلۡإِنسَٰنُ مِمَّ خُلِقَ
Con người hãy xét xem y được tạo hóa từ cái gì?
アラビア語 クルアーン注釈:
خُلِقَ مِن مَّآءٖ دَافِقٖ
Y được tạo từ một giọt nước xuất ra,
アラビア語 クルアーン注釈:
يَخۡرُجُ مِنۢ بَيۡنِ ٱلصُّلۡبِ وَٱلتَّرَآئِبِ
Từ xương lưng và xương sườn;
アラビア語 クルアーン注釈:
إِنَّهُۥ عَلَىٰ رَجۡعِهِۦ لَقَادِرٞ
Quả thật, Ngài (Allah) thừa khả năng làm y (sống) trở lại!
アラビア語 クルアーン注釈:
يَوۡمَ تُبۡلَى ٱلسَّرَآئِرُ
Vào một Ngày mà mọi bí mật đều được kiểm tra,
アラビア語 クルアーン注釈:
فَمَا لَهُۥ مِن قُوَّةٖ وَلَا نَاصِرٖ
Thì y sẽ bất lực và không được ai giúp đỡ.
アラビア語 クルアーン注釈:
وَٱلسَّمَآءِ ذَاتِ ٱلرَّجۡعِ
Thề bởi bầu trời (cho mưa) trở lại.
アラビア語 クルアーン注釈:
وَٱلۡأَرۡضِ ذَاتِ ٱلصَّدۡعِ
Và bởi đất đai nứt ra.
アラビア語 クルアーン注釈:
إِنَّهُۥ لَقَوۡلٞ فَصۡلٞ
Quả thật! Nó (Qur'an) là một Lời phân biệt (phúc và tội).
アラビア語 クルアーン注釈:
وَمَا هُوَ بِٱلۡهَزۡلِ
Và nó không phải là lời dùng để bỡn cợt.
アラビア語 クルアーン注釈:
إِنَّهُمۡ يَكِيدُونَ كَيۡدٗا
Quả thật, chúng đang mưu định một kế hoạch (chống đối)
アラビア語 クルアーン注釈:
وَأَكِيدُ كَيۡدٗا
Và TA (Allah) cũng đang hoạch định một kế hoạch.
アラビア語 クルアーン注釈:
فَمَهِّلِ ٱلۡكَٰفِرِينَ أَمۡهِلۡهُمۡ رُوَيۡدَۢا
Thôi, hãy tạm tha (hỡi Muhammad!) cho những kẻ vô đức tin. Hãy nhã nhặn tạm tha cho chúng.
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 章: 夜訪れる者章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる