وه‌رگێڕانی ماناكانی قورئانی پیرۆز - وەرگێڕاوی ڤێتنامی - حسن عبدالکریم * - پێڕستی وه‌رگێڕاوه‌كان


وه‌رگێڕانی ماناكان سوره‌تی: سورەتی البروج   ئایه‌تی:

Chương Al-Buruj

وَٱلسَّمَآءِ ذَاتِ ٱلۡبُرُوجِ
Thề bởi bầu trời, chứa đựng các chòm sao.
تەفسیرە عەرەبیەکان:
وَٱلۡيَوۡمِ ٱلۡمَوۡعُودِ
Thề bởi Ngày (Phán Xử) đã được hứa;
تەفسیرە عەرەبیەکان:
وَشَاهِدٖ وَمَشۡهُودٖ
Thề bởi Ngày chứng giám (thứ Sáu), và ngày (tập trung tại thung lũng 'Arafat làm Hajj) được nhìn nhận;
تەفسیرە عەرەبیەکان:
قُتِلَ أَصۡحَٰبُ ٱلۡأُخۡدُودِ
Đám người Ukhdud(151) bị sát hại;
(151) Ukhdud là cái hào do một ông vua vô đức tin dùng để hỏa thiêu những ai tin tưởng nơi Allah.
تەفسیرە عەرەبیەکان:
ٱلنَّارِ ذَاتِ ٱلۡوَقُودِ
Lửa (nung trong hào) bằng củi đốt,
تەفسیرە عەرەبیەکان:
إِذۡ هُمۡ عَلَيۡهَا قُعُودٞ
Khi chúng ngồi bên cạnh nó;
تەفسیرە عەرەبیەکان:
وَهُمۡ عَلَىٰ مَا يَفۡعَلُونَ بِٱلۡمُؤۡمِنِينَ شُهُودٞ
Và chứng kiến cảnh mà chúng đang làm đối với những người có đức tin.
تەفسیرە عەرەبیەکان:
وَمَا نَقَمُواْ مِنۡهُمۡ إِلَّآ أَن يُؤۡمِنُواْ بِٱللَّهِ ٱلۡعَزِيزِ ٱلۡحَمِيدِ
Và chúng hành xác họ (các tín đồ) chỉ vì lý do họ đặt niềm tin nơi Allah, Đấng Toàn Năng, Đấng Rất Đáng Ca tụng!
تەفسیرە عەرەبیەکان:
ٱلَّذِي لَهُۥ مُلۡكُ ٱلسَّمَٰوَٰتِ وَٱلۡأَرۡضِۚ وَٱللَّهُ عَلَىٰ كُلِّ شَيۡءٖ شَهِيدٌ
Đấng nắm quyền thống trị các tầng trời và trái đất! Và Allah là Nhân Chứng cho mọi việc.
تەفسیرە عەرەبیەکان:
إِنَّ ٱلَّذِينَ فَتَنُواْ ٱلۡمُؤۡمِنِينَ وَٱلۡمُؤۡمِنَٰتِ ثُمَّ لَمۡ يَتُوبُواْ فَلَهُمۡ عَذَابُ جَهَنَّمَ وَلَهُمۡ عَذَابُ ٱلۡحَرِيقِ
Quả thật, những ai hành xác những nam và nữ tín đồ rồi không hối cải thì sẽ chịu sự trừng phạt của hỏa ngục và hình phạt của Lửa đốt.
تەفسیرە عەرەبیەکان:
إِنَّ ٱلَّذِينَ ءَامَنُواْ وَعَمِلُواْ ٱلصَّٰلِحَٰتِ لَهُمۡ جَنَّٰتٞ تَجۡرِي مِن تَحۡتِهَا ٱلۡأَنۡهَٰرُۚ ذَٰلِكَ ٱلۡفَوۡزُ ٱلۡكَبِيرُ
Quả thật, những ai có đức tin và làm việc thiện thì sẽ được hưởng những ngôi vườn bên dưới có các dòng sông chảy (thiên đàng). Đó là một sự thành tựu vĩ đại.
تەفسیرە عەرەبیەکان:
إِنَّ بَطۡشَ رَبِّكَ لَشَدِيدٌ
Quả thật, sự túm bắt của Thượng Đế của Ngươi rất mãnh liệt.
تەفسیرە عەرەبیەکان:
إِنَّهُۥ هُوَ يُبۡدِئُ وَيُعِيدُ
Quả thật, Ngài (Allah) khởi tạo và tái tạo (phục sinh).
تەفسیرە عەرەبیەکان:
وَهُوَ ٱلۡغَفُورُ ٱلۡوَدُودُ
Và Ngài là Đấng Hằng Tha Thứ, Đấng Hằng Yêu Thương.
تەفسیرە عەرەبیەکان:
ذُو ٱلۡعَرۡشِ ٱلۡمَجِيدُ
Chủ nhân của Ngai Vương, Đấng Quang Vinh
تەفسیرە عەرەبیەکان:
فَعَّالٞ لِّمَا يُرِيدُ
Đấng làm (tạo) bất cứ điều (vật) gì mà Ngài muốn.
تەفسیرە عەرەبیەکان:
هَلۡ أَتَىٰكَ حَدِيثُ ٱلۡجُنُودِ
Ngươi có nghe câu chuyện về Các lực lượng
تەفسیرە عەرەبیەکان:
فِرۡعَوۡنَ وَثَمُودَ
Của Fir-'awn và Thamud chưa?
تەفسیرە عەرەبیەکان:
بَلِ ٱلَّذِينَ كَفَرُواْ فِي تَكۡذِيبٖ
Không! Những ai không có đức tin thì tiếp tục phủ nhận sự thật.
تەفسیرە عەرەبیەکان:
وَٱللَّهُ مِن وَرَآئِهِم مُّحِيطُۢ
Nhưng Allah vây bắt chúng từ đằng sau.
تەفسیرە عەرەبیەکان:
بَلۡ هُوَ قُرۡءَانٞ مَّجِيدٞ
Không! Nó là Qur'an quang vinh.
تەفسیرە عەرەبیەکان:
فِي لَوۡحٖ مَّحۡفُوظِۭ
(Ghi khắc) trong Bản Văn Lưu trữ trên cao.
تەفسیرە عەرەبیەکان:
 
وه‌رگێڕانی ماناكان سوره‌تی: سورەتی البروج
پێڕستی سوره‌ته‌كان ژمارەی پەڕە
 
وه‌رگێڕانی ماناكانی قورئانی پیرۆز - وەرگێڕاوی ڤێتنامی - حسن عبدالکریم - پێڕستی وه‌رگێڕاوه‌كان

وەرگێڕاوی ماناکانی قورئانی پیرۆز بۆ زمانی ڤێتنامی، وەرگێڕان: حسن عبد الكريم. بڵاوکراوەتەوە بە سەرپەرشتیاری ناوەندی ڕواد بۆ وەرگێڕان، پیشاندانی وەرگێڕاوە سەرەکیەکە لەبەردەستە بۆ ڕا دەربڕین لەسەری وهەڵسەنگاندنی وپێشنیارکردنی پەرەپێدانی بەردەوام.

داخستن