وه‌رگێڕانی ماناكانی قورئانی پیرۆز - وەرگێڕاوی ڤێتنامی بۆ پوختەی تەفسیری قورئانی پیرۆز * - پێڕستی وه‌رگێڕاوه‌كان


وه‌رگێڕانی ماناكان سوره‌تی: سورەتی الضحی   ئایه‌تی:

Chương Al-Dhuha

لە مەبەستەکانی سورەتەکە:
بيان عناية الله بنبيه في أول أمره وآخره.
Trình bày về sự quan tâm chăm sóc của Allah dành cho vị Nabi của Ngài từ đầu đến cuối sứ mạng

وَٱلضُّحَىٰ
Allah thề bởi buổi ban mai.
تەفسیرە عەرەبیەکان:
وَٱلَّيۡلِ إِذَا سَجَىٰ
Ngài thề bởi ban đêm khi mọi vật đều tĩnh lặng.
تەفسیرە عەرەبیەکان:
مَا وَدَّعَكَ رَبُّكَ وَمَا قَلَىٰ
Rằng Ngài sẽ không bỏ rơi Ngươi - hỡi Thiên Sứ - cũng như Ngài chẳng ghét bỏ Ngươi khi Ngài cho gián đoạn lời mặc khải trong một thời gian khiến Ngươi bị nhóm đa thần chỉ trích.
تەفسیرە عەرەبیەکان:
وَلَلۡأٓخِرَةُ خَيۡرٞ لَّكَ مِنَ ٱلۡأُولَىٰ
Cuộc sống Đời Sau tốt hơn cuộc sống trần gian này, với sự hưởng thụ mãi mãi và bất tận.
تەفسیرە عەرەبیەکان:
وَلَسَوۡفَ يُعۡطِيكَ رَبُّكَ فَتَرۡضَىٰٓ
Và Ngươi và tín đồ của Ngươi sẽ được Ngài ban cho nhiều ân huệ và hồng phúc ở Đời Sau và chắc chắn Ngươi và họ đều sẽ hài lòng và toại nguyện.
تەفسیرە عەرەبیەکان:
أَلَمۡ يَجِدۡكَ يَتِيمٗا فَـَٔاوَىٰ
Chẳng phải trước đó, Ngươi là trẻ mồ côi không cha và Allah đã ban cho Ngươi một chỗ nương tựa và cưu mang Ngươi như ông nội Ngươi 'Abdul Muttalib, rồi đến bác Ngươi là Abu Talib.
تەفسیرە عەرەبیەکان:
وَوَجَدَكَ ضَآلّٗا فَهَدَىٰ
Ngài thấy Ngươi không biết gì về Kinh Sách cũng như đức tin Iman, thế là Ngài đã dạy Ngươi thứ mà Ngươi chưa từng biết.
تەفسیرە عەرەبیەکان:
وَوَجَدَكَ عَآئِلٗا فَأَغۡنَىٰ
Ngài thấy Ngươi nghèo khó nên Ngài đã ban cho Ngươi nhiều bổng lộc, giàu sang.
تەفسیرە عەرەبیەکان:
فَأَمَّا ٱلۡيَتِيمَ فَلَا تَقۡهَرۡ
Đối với trẻ mồ côi Ngươi hãy đối xử tử tế với chúng, đừng ruồng bỏ chúng, khinh miệt chúng.
تەفسیرە عەرەبیەکان:
وَأَمَّا ٱلسَّآئِلَ فَلَا تَنۡهَرۡ
Đối với người ăn xin thì Ngươi đừng la mắng và nhục mạ.
تەفسیرە عەرەبیەکان:
وَأَمَّا بِنِعۡمَةِ رَبِّكَ فَحَدِّثۡ
Và đối với ân huệ mà Allah ban cho Ngươi thì Ngươi hãy công khai tuyên bố.
تەفسیرە عەرەبیەکان:
سوودەکانی ئایەتەکان لەم پەڕەیەدا:
• منزلة النبي صلى الله عليه وسلم عند ربه لا تدانيها منزلة.
* Nabi có vị trí gần nhất với Allah, không còn vị trí nào gần hơn nữa.

• شكر النعم حقّ لله على عبده.
* Tạ ơn về ân huệ đã ban là bổn phận của con người đối với Allah.

• وجوب الرحمة بالمستضعفين واللين لهم.
* Bắt buộc phải nhân từ với người yếu thế và nhẹ nhàng với họ.

 
وه‌رگێڕانی ماناكان سوره‌تی: سورەتی الضحی
پێڕستی سوره‌ته‌كان ژمارەی پەڕە
 
وه‌رگێڕانی ماناكانی قورئانی پیرۆز - وەرگێڕاوی ڤێتنامی بۆ پوختەی تەفسیری قورئانی پیرۆز - پێڕستی وه‌رگێڕاوه‌كان

وەرگێڕاوی ڤێتنامی بۆ پوختەی تەفسیری قورئانی پیرۆز، لە لایەن ناوەندی تەفسیر بۆ خوێندنەوە قورئانیەکان.

داخستن