पवित्र कुरअानको अर्थको अनुवाद - भियतनामी अनुवाद : हसन अब्दुल्र करीम । * - अनुवादहरूको सूची


अर्थको अनुवाद सूरः: सूरतुल्लैल   श्लोक:

Chương Al-Lail

وَٱلَّيۡلِ إِذَا يَغۡشَىٰ
Thề bởi ban đêm khi nó bao phủ;
अरबी व्याख्याहरू:
وَٱلنَّهَارِ إِذَا تَجَلَّىٰ
Thề bởi ban ngày khi nó sáng tỏ;
अरबी व्याख्याहरू:
وَمَا خَلَقَ ٱلذَّكَرَ وَٱلۡأُنثَىٰٓ
Thề bởi Đấng đã tạo hóa nam và nữ giới;
अरबी व्याख्याहरू:
إِنَّ سَعۡيَكُمۡ لَشَتَّىٰ
Quả thật, nỗ lực của các ngươi rõ khác biệt;
अरबी व्याख्याहरू:
فَأَمَّا مَنۡ أَعۡطَىٰ وَٱتَّقَىٰ
Bởi thế, đối với ai bố thí và sợ Allah;
अरबी व्याख्याहरू:
وَصَدَّقَ بِٱلۡحُسۡنَىٰ
Và tin nơi cái Tốt;
अरबी व्याख्याहरू:
فَسَنُيَسِّرُهُۥ لِلۡيُسۡرَىٰ
Thì TA sẽ làm con đường đi đến thoải mái được dễ dàng cho y;
अरबी व्याख्याहरू:
وَأَمَّا مَنۢ بَخِلَ وَٱسۡتَغۡنَىٰ
Ngược lại, đối với ai keo kiệt và tự cho mình giàu có đầy đủ.
अरबी व्याख्याहरू:
وَكَذَّبَ بِٱلۡحُسۡنَىٰ
Và phủ nhận cái Tốt
अरबी व्याख्याहरू:
فَسَنُيَسِّرُهُۥ لِلۡعُسۡرَىٰ
Thì TA sẽ làm con đường đưa đến cực nhọc được dễ dàng cho y;
अरबी व्याख्याहरू:
وَمَا يُغۡنِي عَنۡهُ مَالُهُۥٓ إِذَا تَرَدَّىٰٓ
Và của cải chẳng giúp ích gì được y khi y bị tiêu hủy;
अरबी व्याख्याहरू:
إِنَّ عَلَيۡنَا لَلۡهُدَىٰ
Quả thật, TA (Allah) có nhiệm vụ ban Chỉ Đạo hướng dẫn.
अरबी व्याख्याहरू:
وَإِنَّ لَنَا لَلۡأٓخِرَةَ وَٱلۡأُولَىٰ
Và quả thật, đời sau và đời này là của TA.
अरबी व्याख्याहरू:
فَأَنذَرۡتُكُمۡ نَارٗا تَلَظَّىٰ
Bởi thế, TA cảnh cáo các ngươi về ngọn Lửa cháy dữ dội.
अरबी व्याख्याहरू:
لَا يَصۡلَىٰهَآ إِلَّا ٱلۡأَشۡقَى
Không ai bị nướng (đốt) trong đó ngoài những kẻ bất hạnh nhất,
अरबी व्याख्याहरू:
ٱلَّذِي كَذَّبَ وَتَوَلَّىٰ
Tên phủ nhận sự thật và quay bỏ đi.
अरबी व्याख्याहरू:
وَسَيُجَنَّبُهَا ٱلۡأَتۡقَى
Và người ngay chính sợ Allah sẽ được giữ xa khỏi nó.
अरबी व्याख्याहरू:
ٱلَّذِي يُؤۡتِي مَالَهُۥ يَتَزَكَّىٰ
Người cho (bố thí) của cải của mình nhằm tẩy sạch (bản thân),
अरबी व्याख्याहरू:
وَمَا لِأَحَدٍ عِندَهُۥ مِن نِّعۡمَةٖ تُجۡزَىٰٓ
Và không đòi hỏi một ai trả ơn mình về ân huệ đã ban cho người,
अरबी व्याख्याहरू:
إِلَّا ٱبۡتِغَآءَ وَجۡهِ رَبِّهِ ٱلۡأَعۡلَىٰ
Mà chỉ mong tìm sắc diện của Thượng Đế của mình, Đấng Tối Cao;
अरबी व्याख्याहरू:
وَلَسَوۡفَ يَرۡضَىٰ
Và chắc chắn y sẽ sớm được hài lòng (vào thiên đàng).
अरबी व्याख्याहरू:
 
अर्थको अनुवाद सूरः: सूरतुल्लैल
अध्यायहरूको (सूरःहरूको) सूची رقم الصفحة
 
पवित्र कुरअानको अर्थको अनुवाद - भियतनामी अनुवाद : हसन अब्दुल्र करीम । - अनुवादहरूको सूची

पवित्र कुर्आनको अर्थको भियतनामी भाषामा अनुवाद, अनुवादक : हसन अब्दुल करीम र यसको संशोधन रव्वाद अनुवाद केन्द्रको निरीक्षणमा गरिएको छ । सुझाव, मूल्याङ्कन र निरन्तर परिमार्जनका लागि मूल अनुवाद हेर्न सक्नुहुन्छ ।

बन्द गर्नुस्