ߞߎ߬ߙߣߊ߬ ߞߟߊߒߞߋ ߞߘߐ ߟߎ߬ ߘߟߊߡߌߘߊ - ߝ߭ߋߕߑߣߊߡߌߞߊ߲ ߘߟߊߡߌ߬ߘߊ - ߤ߭ߛߊߣ ߊ߳ߺߊߓߑߘߎ-ߟߑߞߊߙߌ߯ߡߎ߫ ߓߟߏ߫ * - ߘߟߊߡߌߘߊ ߟߎ߫ ߦߌ߬ߘߊ߬ߥߟߊ


ߞߘߐ ߟߎ߬ ߘߟߊߡߌ߬ߘߊ߬ߟߌ ߝߐߘߊ ߘߏ߫: ߞߎ߲߬ߠߊ߬ߓߌߘߌ߲߬ߟߊ߲ ߝߐߘߊ   ߟߝߊߙߌ ߘߏ߫:

Chương Al-Ghashiyah

هَلۡ أَتَىٰكَ حَدِيثُ ٱلۡغَٰشِيَةِ
Ngươi có (nghe) câu chuyện về hiện tượng bao trùm hay chưa?
ߊߙߊߓߎߞߊ߲ߡߊ ߞߘߐߦߌߘߊ ߟߎ߬:
وُجُوهٞ يَوۡمَئِذٍ خَٰشِعَةٌ
Vào Ngày đó, gương mặt (của một số người) sẽ sa sầm.
ߊߙߊߓߎߞߊ߲ߡߊ ߞߘߐߦߌߘߊ ߟߎ߬:
عَامِلَةٞ نَّاصِبَةٞ
Cực nhọc, rũ rượi.
ߊߙߊߓߎߞߊ߲ߡߊ ߞߘߐߦߌߘߊ ߟߎ߬:
تَصۡلَىٰ نَارًا حَامِيَةٗ
Sẽ đi vào trong Lửa cháy bùng,
ߊߙߊߓߎߞߊ߲ߡߊ ߞߘߐߦߌߘߊ ߟߎ߬:
تُسۡقَىٰ مِنۡ عَيۡنٍ ءَانِيَةٖ
Sẽ được cho uống nước (sôi) múc từ một ngọn suối nóng bỏng,
ߊߙߊߓߎߞߊ߲ߡߊ ߞߘߐߦߌߘߊ ߟߎ߬:
لَّيۡسَ لَهُمۡ طَعَامٌ إِلَّا مِن ضَرِيعٖ
Không có thức ăn nào cho họ dùng ngoài loại cây đắng gai góc
ߊߙߊߓߎߞߊ߲ߡߊ ߞߘߐߦߌߘߊ ߟߎ߬:
لَّا يُسۡمِنُ وَلَا يُغۡنِي مِن جُوعٖ
Không dinh dưỡng cũng không làm cho hết đói.
ߊߙߊߓߎߞߊ߲ߡߊ ߞߘߐߦߌߘߊ ߟߎ߬:
وُجُوهٞ يَوۡمَئِذٖ نَّاعِمَةٞ
Vào Ngày đó, gương mặt (của một số người) sẽ hân hoan,
ߊߙߊߓߎߞߊ߲ߡߊ ߞߘߐߦߌߘߊ ߟߎ߬:
لِّسَعۡيِهَا رَاضِيَةٞ
Mãn nguyện với nỗ lực của mình.
ߊߙߊߓߎߞߊ߲ߡߊ ߞߘߐߦߌߘߊ ߟߎ߬:
فِي جَنَّةٍ عَالِيَةٖ
Trong một ngôi vườn cao đẹp.
ߊߙߊߓߎߞߊ߲ߡߊ ߞߘߐߦߌߘߊ ߟߎ߬:
لَّا تَسۡمَعُ فِيهَا لَٰغِيَةٗ
Mà họ sẽ không nghe một lời nhảm nhí nào,
ߊߙߊߓߎߞߊ߲ߡߊ ߞߘߐߦߌߘߊ ߟߎ߬:
فِيهَا عَيۡنٞ جَارِيَةٞ
Bên trong có suối nước chảy,
ߊߙߊߓߎߞߊ߲ߡߊ ߞߘߐߦߌߘߊ ߟߎ߬:
فِيهَا سُرُرٞ مَّرۡفُوعَةٞ
Có bệ ngồi cao,
ߊߙߊߓߎߞߊ߲ߡߊ ߞߘߐߦߌߘߊ ߟߎ߬:
وَأَكۡوَابٞ مَّوۡضُوعَةٞ
Có cốc nước giải khát dọn sẵn.
ߊߙߊߓߎߞߊ߲ߡߊ ߞߘߐߦߌߘߊ ߟߎ߬:
وَنَمَارِقُ مَصۡفُوفَةٞ
Có gối tựa sắp thành hàng,
ߊߙߊߓߎߞߊ߲ߡߊ ߞߘߐߦߌߘߊ ߟߎ߬:
وَزَرَابِيُّ مَبۡثُوثَةٌ
Có thảm trải xinh đẹp.
ߊߙߊߓߎߞߊ߲ߡߊ ߞߘߐߦߌߘߊ ߟߎ߬:
أَفَلَا يَنظُرُونَ إِلَى ٱلۡإِبِلِ كَيۡفَ خُلِقَتۡ
Thế họ không quan sát các con lạc đà, xem chúng đã được tạo hóa như thế nào ư?
ߊߙߊߓߎߞߊ߲ߡߊ ߞߘߐߦߌߘߊ ߟߎ߬:
وَإِلَى ٱلسَّمَآءِ كَيۡفَ رُفِعَتۡ
Và bầu trời đã được nhấc cao như thế nào ư?
ߊߙߊߓߎߞߊ߲ߡߊ ߞߘߐߦߌߘߊ ߟߎ߬:
وَإِلَى ٱلۡجِبَالِ كَيۡفَ نُصِبَتۡ
Và các quả núi đã được dựng đứng như thế nào ư?
ߊߙߊߓߎߞߊ߲ߡߊ ߞߘߐߦߌߘߊ ߟߎ߬:
وَإِلَى ٱلۡأَرۡضِ كَيۡفَ سُطِحَتۡ
Và trái đất đã được trải rộng như thế nào ư?
ߊߙߊߓߎߞߊ߲ߡߊ ߞߘߐߦߌߘߊ ߟߎ߬:
فَذَكِّرۡ إِنَّمَآ أَنتَ مُذَكِّرٞ
Hãy nhắc nhở (họ); Ngươi chỉ là một Người Nhắc Nhở;
ߊߙߊߓߎߞߊ߲ߡߊ ߞߘߐߦߌߘߊ ߟߎ߬:
لَّسۡتَ عَلَيۡهِم بِمُصَيۡطِرٍ
Chứ không phải là một vị giám đốc (độc tài) đối với họ.
ߊߙߊߓߎߞߊ߲ߡߊ ߞߘߐߦߌߘߊ ߟߎ߬:
إِلَّا مَن تَوَلَّىٰ وَكَفَرَ
Trừ phi ai quay bỏ đi và không tin tưởng
ߊߙߊߓߎߞߊ߲ߡߊ ߞߘߐߦߌߘߊ ߟߎ߬:
فَيُعَذِّبُهُ ٱللَّهُ ٱلۡعَذَابَ ٱلۡأَكۡبَرَ
Thì Allah sẽ trừng phạt y bằng một hình phạt to lớn.
ߊߙߊߓߎߞߊ߲ߡߊ ߞߘߐߦߌߘߊ ߟߎ߬:
إِنَّ إِلَيۡنَآ إِيَابَهُمۡ
Quả thật, họ sẽ trở về gặp TA
ߊߙߊߓߎߞߊ߲ߡߊ ߞߘߐߦߌߘߊ ߟߎ߬:
ثُمَّ إِنَّ عَلَيۡنَا حِسَابَهُم
Rồi, TA có nhiệm vụ thanh toán họ.
ߊߙߊߓߎߞߊ߲ߡߊ ߞߘߐߦߌߘߊ ߟߎ߬:
 
ߞߘߐ ߟߎ߬ ߘߟߊߡߌ߬ߘߊ߬ߟߌ ߝߐߘߊ ߘߏ߫: ߞߎ߲߬ߠߊ߬ߓߌߘߌ߲߬ߟߊ߲ ߝߐߘߊ
ߝߐߘߊ ߟߎ߫ ߦߌ߬ߘߊ߬ߥߟߊ ߞߐߜߍ ߝߙߍߕߍ
 
ߞߎ߬ߙߣߊ߬ ߞߟߊߒߞߋ ߞߘߐ ߟߎ߬ ߘߟߊߡߌߘߊ - ߝ߭ߋߕߑߣߊߡߌߞߊ߲ ߘߟߊߡߌ߬ߘߊ - ߤ߭ߛߊߣ ߊ߳ߺߊߓߑߘߎ-ߟߑߞߊߙߌ߯ߡߎ߫ ߓߟߏ߫ - ߘߟߊߡߌߘߊ ߟߎ߫ ߦߌ߬ߘߊ߬ߥߟߊ

ߞߎ߬ߙߣߊ߬ ߞߟߊߒߞߋ ߘߟߊߡߌߘߊ ߝ߭ߋߕߌߣߊߡߌ߲ߞߊ߲ ߘߐ߫߸ ߤ߭ߛߊߣ ߊ߳ߺߊߓߑߘߎ ߊ.ߟߑߞߊߙߌ߯ߡߎ߫ ߟߊ߫ ߘߟߊߡߌߘߊ ߟߋ߬. ߊ߬ ߛߊߞߍ߫ ߘߊ߫ ߙߎ߬ߥߊ߯ߘߎ߫ ߘߟߊߡߌߘߊ ߝߊ߲ߓߊ ߟߊ߫ ߞߎ߲߬ߠߊ߬ߛߌ߰ߟߌ ߟߋ߫ ߞߐ߬ߣߐߡߊ߬߸ ߘߟߊߡߌߘߊ ߓߊߖߏߣߊ ߦߋ߫ ߓߟߏߞߘߐ߫ ߖߌ߲ߞߌ߲߫ ߞߊߡߵߊ߬ ߡߊ߬ ߡߙߌߣߊ߲ߦߌߘߊ ߘߐ߫ ߊ߬ ߞߊ߲߬߸ ߊ߬ ߣߴߊ߬ ߡߐ߬ߟߐ߲߬ߦߊ ߣߴߊ߬ ߟߊߥߙߎߞߌ ߘߊߓߊ߲ߠߌ߲.

ߘߊߕߎ߲߯ߠߌ߲