அல்குர்ஆன் மொழிபெயர்ப்பு - வியட்நாமிய மொழிபெயர்ப்பு - ஹசன் அப்துல் கரீம் * - மொழிபெயர்ப்பு அட்டவணை


மொழிபெயர்ப்பு அத்தியாயம்: ஸூரா அல்காஷியா   வசனம்:

Chương Al-Ghashiyah

هَلۡ أَتَىٰكَ حَدِيثُ ٱلۡغَٰشِيَةِ
Ngươi có (nghe) câu chuyện về hiện tượng bao trùm hay chưa?
அரபு விரிவுரைகள்:
وُجُوهٞ يَوۡمَئِذٍ خَٰشِعَةٌ
Vào Ngày đó, gương mặt (của một số người) sẽ sa sầm.
அரபு விரிவுரைகள்:
عَامِلَةٞ نَّاصِبَةٞ
Cực nhọc, rũ rượi.
அரபு விரிவுரைகள்:
تَصۡلَىٰ نَارًا حَامِيَةٗ
Sẽ đi vào trong Lửa cháy bùng,
அரபு விரிவுரைகள்:
تُسۡقَىٰ مِنۡ عَيۡنٍ ءَانِيَةٖ
Sẽ được cho uống nước (sôi) múc từ một ngọn suối nóng bỏng,
அரபு விரிவுரைகள்:
لَّيۡسَ لَهُمۡ طَعَامٌ إِلَّا مِن ضَرِيعٖ
Không có thức ăn nào cho họ dùng ngoài loại cây đắng gai góc
அரபு விரிவுரைகள்:
لَّا يُسۡمِنُ وَلَا يُغۡنِي مِن جُوعٖ
Không dinh dưỡng cũng không làm cho hết đói.
அரபு விரிவுரைகள்:
وُجُوهٞ يَوۡمَئِذٖ نَّاعِمَةٞ
Vào Ngày đó, gương mặt (của một số người) sẽ hân hoan,
அரபு விரிவுரைகள்:
لِّسَعۡيِهَا رَاضِيَةٞ
Mãn nguyện với nỗ lực của mình.
அரபு விரிவுரைகள்:
فِي جَنَّةٍ عَالِيَةٖ
Trong một ngôi vườn cao đẹp.
அரபு விரிவுரைகள்:
لَّا تَسۡمَعُ فِيهَا لَٰغِيَةٗ
Mà họ sẽ không nghe một lời nhảm nhí nào,
அரபு விரிவுரைகள்:
فِيهَا عَيۡنٞ جَارِيَةٞ
Bên trong có suối nước chảy,
அரபு விரிவுரைகள்:
فِيهَا سُرُرٞ مَّرۡفُوعَةٞ
Có bệ ngồi cao,
அரபு விரிவுரைகள்:
وَأَكۡوَابٞ مَّوۡضُوعَةٞ
Có cốc nước giải khát dọn sẵn.
அரபு விரிவுரைகள்:
وَنَمَارِقُ مَصۡفُوفَةٞ
Có gối tựa sắp thành hàng,
அரபு விரிவுரைகள்:
وَزَرَابِيُّ مَبۡثُوثَةٌ
Có thảm trải xinh đẹp.
அரபு விரிவுரைகள்:
أَفَلَا يَنظُرُونَ إِلَى ٱلۡإِبِلِ كَيۡفَ خُلِقَتۡ
Thế họ không quan sát các con lạc đà, xem chúng đã được tạo hóa như thế nào ư?
அரபு விரிவுரைகள்:
وَإِلَى ٱلسَّمَآءِ كَيۡفَ رُفِعَتۡ
Và bầu trời đã được nhấc cao như thế nào ư?
அரபு விரிவுரைகள்:
وَإِلَى ٱلۡجِبَالِ كَيۡفَ نُصِبَتۡ
Và các quả núi đã được dựng đứng như thế nào ư?
அரபு விரிவுரைகள்:
وَإِلَى ٱلۡأَرۡضِ كَيۡفَ سُطِحَتۡ
Và trái đất đã được trải rộng như thế nào ư?
அரபு விரிவுரைகள்:
فَذَكِّرۡ إِنَّمَآ أَنتَ مُذَكِّرٞ
Hãy nhắc nhở (họ); Ngươi chỉ là một Người Nhắc Nhở;
அரபு விரிவுரைகள்:
لَّسۡتَ عَلَيۡهِم بِمُصَيۡطِرٍ
Chứ không phải là một vị giám đốc (độc tài) đối với họ.
அரபு விரிவுரைகள்:
إِلَّا مَن تَوَلَّىٰ وَكَفَرَ
Trừ phi ai quay bỏ đi và không tin tưởng
அரபு விரிவுரைகள்:
فَيُعَذِّبُهُ ٱللَّهُ ٱلۡعَذَابَ ٱلۡأَكۡبَرَ
Thì Allah sẽ trừng phạt y bằng một hình phạt to lớn.
அரபு விரிவுரைகள்:
إِنَّ إِلَيۡنَآ إِيَابَهُمۡ
Quả thật, họ sẽ trở về gặp TA
அரபு விரிவுரைகள்:
ثُمَّ إِنَّ عَلَيۡنَا حِسَابَهُم
Rồi, TA có nhiệm vụ thanh toán họ.
அரபு விரிவுரைகள்:
 
மொழிபெயர்ப்பு அத்தியாயம்: ஸூரா அல்காஷியா
அத்தியாயங்களின் அட்டவணை பக்க எண்
 
அல்குர்ஆன் மொழிபெயர்ப்பு - வியட்நாமிய மொழிபெயர்ப்பு - ஹசன் அப்துல் கரீம் - மொழிபெயர்ப்பு அட்டவணை

புனித அல் குர்ஆனுக்கான வியட்நாமிய மொழிபெயர்ப்பு- ஹசன் அப்துல் கரீம் மூலம் மொழிபெயர்க்கப்பட்டு அர்ருவ்வாத் மொழிபெயர்ப்பு நிலையத்தின் மேற்பார்வையில் திருத்தப்பட்டது. மேலதிக ஆலோசனைகள், தொடர்ச்சியான மதிப்பீடு மற்றும் மேம்படுத்தல் என்பவற்றுக்காக மொழிபெயர்ப்பின் மூலப்பிரதி பார்வைக்காக விடப்பட்டுள்ளது

மூடுக