Check out the new design

قرآن کریم کے معانی کا ترجمہ - ویتنامی ترجمہ - حسن عبد الکریم * - ترجمے کی لسٹ


معانی کا ترجمہ آیت: (223) سورت: بقرہ
نِسَآؤُكُمۡ حَرۡثٞ لَّكُمۡ فَأۡتُواْ حَرۡثَكُمۡ أَنَّىٰ شِئۡتُمۡۖ وَقَدِّمُواْ لِأَنفُسِكُمۡۚ وَٱتَّقُواْ ٱللَّهَ وَٱعۡلَمُوٓاْ أَنَّكُم مُّلَٰقُوهُۗ وَبَشِّرِ ٱلۡمُؤۡمِنِينَ
Vợ của các ngươi là một miếng đất trồng(39) cho các ngươi. Do đó, hãy đến gần mảnh đất trồng của các ngươi tùy lúc và theo cách mà các ngươi muốn, nhưng hãy chuẩn bị tư tưởng trước cho bản thân của các ngươi (trong việc tuân lệnh Allah và tránh điều Haram khi đến với họ). Và hãy sợ Allah, và biết rằng các ngươi sẽ gặp Ngài trở lại (ở đời sau), và hãy báo tin lành cho nhữỉig người có đức tin.
(39) Allah ví người vợ như một miếng đất trồng, người chồng như một anh nông phu. Nếu muốn có hoa mầu tốt, anh nông phu phải vun sới miếng đất cho tốt để gieo hạt. Đất tốt cho ra trái tốt. Tuy nhiên cày bừa cũng phải theo phương pháp và theo mùa, miếng đất vì thế mới cho ra trái tốt và nhiều. Tương tự như thế, vợ chồng phải biết thương yêu chiu chuộng lẫn nhau mới sinh ra các đứa con tốt, lành mạnh. Thiên Sứ có dạy lời cầu nguyện trước khi hai vợ chồng ăn nằm với nhau (Bis mil lah, Ol lo hum ma jan nib nash shay to na wa jan ni bish shay to na maa ro zaq ta na) (Nhân danh Allah, lạy Allah, cầu xin Ngài giữ bầy tôi xa khỏi lũ Shaytan và giữ chúng xa khỏi con cái mà Ngài ban cho bầy tôi.) Do Al-Bukhari và Muslim ghi lại.
عربی تفاسیر:
 
معانی کا ترجمہ آیت: (223) سورت: بقرہ
سورتوں کی لسٹ صفحہ نمبر
 
قرآن کریم کے معانی کا ترجمہ - ویتنامی ترجمہ - حسن عبد الکریم - ترجمے کی لسٹ

حسن عبد الکریم نے ترجمہ کیا۔ مرکز رواد الترجمہ کے زیر اشراف اسے اپڈیٹ کیا گیا ہے اور اصلی ترجمہ مطالعہ کے لیے فراہم کیا جا رہا ہے تاکہ قارئین کی رائے لی جائے اور مسلسل اپڈیٹ اور اصلاح کا کام جاری رہے۔

بند کریں