قرآن کریم کے معانی کا ترجمہ - المختصر فی تفسیر القرآن الکریم کا ویتنامی ترجمہ * - ترجمے کی لسٹ


معانی کا ترجمہ سورت: سورۂ تکاثر   آیت:

Chương Al-Takathur

سورہ کے بعض مقاصد:
تذكير المتكاثرين واللاهين بالدنيا بالقبور والحساب.
Nhắc nhở những kẻ ham thu gom nhiều tài sản và yêu cuộc sống trần tục bằng mồ mả và sự thanh toán

أَلۡهَىٰكُمُ ٱلتَّكَاثُرُ
Các ngươi - hỡi con người - đã bỏ bê và lơ là việc tuân lệnh Allah bởi vì quá bận rộn với việc muốn có nhiều tiền của và con cái.
عربی تفاسیر:
حَتَّىٰ زُرۡتُمُ ٱلۡمَقَابِرَ
Mãi đến khi các ngươi đã đi vào trong mộ của các ngươi.
عربی تفاسیر:
كَلَّا سَوۡفَ تَعۡلَمُونَ
Rồi đây, các ngươi chắc chắn sẽ sớm biết rằng lẽ ra không nên quá bận rộn với con cái và tiền của mà quên mất Allah như vậy, các ngươi sẽ sớm biết những gì ở Đời Sau sẽ tốt hơn những gì trên thế gian này.
عربی تفاسیر:
ثُمَّ كَلَّا سَوۡفَ تَعۡلَمُونَ
Rồi các ngươi sẽ sớm biết kết cục của mình.
عربی تفاسیر:
كَلَّا لَوۡ تَعۡلَمُونَ عِلۡمَ ٱلۡيَقِينِ
Đáng lẽ ra các ngươi phải biết chắc chắn một điều là các ngươi được phục sinh để trình diện Allah, Ngài sẽ thưởng phạt cho việc làm của các ngươi với việc các ngươi bận rộn khoe khoang, tự hào về tài sản và con cái.
عربی تفاسیر:
لَتَرَوُنَّ ٱلۡجَحِيمَ
Thề bởi Allah, rồi các ngươi sẽ thấy Hỏa Ngục bằng mắt thật của các ngươi trong Ngày Tận Thế.
عربی تفاسیر:
ثُمَّ لَتَرَوُنَّهَا عَيۡنَ ٱلۡيَقِينِ
Rồi chắc chắn các ngươi sẽ tận mắt nhìn thấy Hỏa Ngục, không còn có sự nghi ngờ nào nữa.
عربی تفاسیر:
ثُمَّ لَتُسۡـَٔلُنَّ يَوۡمَئِذٍ عَنِ ٱلنَّعِيمِ
Rồi trong Ngày hôm đó, Allah sẽ hạch hỏi các ngươi hết tất cả những lạc thú mà các ngươi đã hưởng thụ như sức khỏe, phú quý và mọi thứ khác.
عربی تفاسیر:
حالیہ صفحہ میں آیات کے فوائد:
• خطر التفاخر والتباهي بالأموال والأولاد.
* Mối hiểm họa cho việc hãnh diện tự hào về tài sản và con cái.

• القبر مكان زيارة سرعان ما ينتقل منه الناس إلى الدار الآخرة.
* Mồ mả là nơi thăm viếng nhanh, bởi là nơi chuyển tiếp con người đến cõi Đời Sau.

• يوم القيامة يُسْأل الناس عن النعيم الذي أنعم به الله عليهم في الدنيا.
* Ngày Tận Thế, con người sẽ bị thẩm tra về mọi hưởng thụ được Allah ban cho ở trần gian.

• الإنسان مجبول على حب المال.
* Con người mang bản chất yêu thích tài sản và của cải.

 
معانی کا ترجمہ سورت: سورۂ تکاثر
سورتوں کی لسٹ صفحہ نمبر
 
قرآن کریم کے معانی کا ترجمہ - المختصر فی تفسیر القرآن الکریم کا ویتنامی ترجمہ - ترجمے کی لسٹ

المختصر فی تفسیر القرآن الکریم کا ویتنامی ترجمہ، مرکز تفسیر للدراسات الاسلامیۃ کی جانب سے جاری۔

بند کریں