Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Bản dịch tiếng Afar * - Mục lục các bản dịch

XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

Ý nghĩa nội dung Chương: Chương Al-'Adiyat   Câu:

Suurat Al-Qaadiyaat

وَٱلۡعَٰدِيَٰتِ ضَبۡحٗا
1. Yalli qaduwwí fanah sissikuk yarde faarisiy fuftoh fuf iyyal xiibite.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فَٱلۡمُورِيَٰتِ قَدۡحٗا
2. Edde luk xukuuqunut ardi gibdah xinkilliq yayyaaqe faarisil xiibite.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فَٱلۡمُغِيرَٰتِ صُبۡحٗا
3. Edde luk qaduwwi maaca warara faarisil xiibite usuk garcit (karcit) anuk.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فَأَثَرۡنَ بِهِۦ نَقۡعٗا
4. Tokkel is abtah tan ardih gibdah sawar (fulle) fuluk hayta.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فَوَسَطۡنَ بِهِۦ جَمۡعًا
5. Kaadu woo ardat isi macaxu qaduwwi macaxih addal macsissal xiibite.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
إِنَّ ٱلۡإِنسَٰنَ لِرَبِّهِۦ لَكَنُودٞ
6. Diggah, seehadayti isi Rabbih niqmat yangaddi kinni.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَإِنَّهُۥ عَلَىٰ ذَٰلِكَ لَشَهِيدٞ
7. Kaadu diggah usuk wohul isi nafsil sumaaqita num kinni.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَإِنَّهُۥ لِحُبِّ ٱلۡخَيۡرِ لَشَدِيدٌ
8. Kaadu diggah, usuk maaluh gibdi kacanu le num kinni.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
۞ أَفَلَا يَعۡلَمُ إِذَا بُعۡثِرَ مَا فِي ٱلۡقُبُورِ
9. Tokkel mayaaxiga innaa! seehadayti kaa qambaltam magooqat enni ittam Yalli yayyaaqu waa waqdi cisab kee galtoh?
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَحُصِّلَ مَا فِي ٱلصُّدُورِ
10. Kaadu umaanee kee maqaanek alilwat qellisimak sugtem geytimtu waytam mayaaxiga innaa?
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
إِنَّ رَبَّهُم بِهِمۡ يَوۡمَئِذٖ لَّخَبِيرُۢ
11. Diggah ken Rabbi ken kee ken taamoomik woo ayro adda yaaxigi kinni.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
 
Ý nghĩa nội dung Chương: Chương Al-'Adiyat
Mục lục các chương Kinh Số trang
 
Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Bản dịch tiếng Afar - Mục lục các bản dịch

Bản dịch ý nghĩa của Kinh Qur'an sang tiếng Afar bởi một nhóm học giả dưới sự giám sát của Sheikh Mahmud Abdul Kodir Hamzah. 1441 A.H

Đóng lại