Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Bản dịch tiếng Afar * - Mục lục các bản dịch

XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

Ý nghĩa nội dung Chương: Chương Al-Humazah   Câu:

Suurat Al-Humazah

وَيۡلٞ لِّكُلِّ هُمَزَةٖ لُّمَزَةٍ
1. Ummaan camiliy sinam qaybisaah ilqah Finqaa kee baati tan.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
ٱلَّذِي جَمَعَ مَالٗا وَعَدَّدَهُۥ
2. Maalu gaaboyseeh lowalloowe num.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
يَحۡسَبُ أَنَّ مَالَهُۥٓ أَخۡلَدَهُۥ
3. Diggah usuk isi maali isi waarisu waam yakkale addunyal.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
كَلَّاۖ لَيُنۢبَذَنَّ فِي ٱلۡحُطَمَةِ
4. Caagid usuk eile yakkale inna hinna! Diggah usuk cutama deqsitta giray edde qambisinnaanihim bokookissát gaşyime le.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَمَآ أَدۡرَىٰكَ مَا ٱلۡحُطَمَةُ
5. nabiyow Maca koo tiysixxigeeh cutamá kinnim?
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
نَارُ ٱللَّهِ ٱلۡمُوقَدَةُ
6. Is Yallih giray ursumteeh hadiidigsinte kinni.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
ٱلَّتِي تَطَّلِعُ عَلَى ٱلۡأَفۡـِٔدَةِ
7. Is leh tan niqnah gibdah xagarak sorkocobbaxittel bukku itta.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
إِنَّهَا عَلَيۡهِم مُّؤۡصَدَةٞ
8. Diggah is keenil alfimteh kaluqqu itte.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فِي عَمَدٖ مُّمَدَّدَةِۭ
9. Usun makaadooday ruubumut tanih addat axawat anuk. (teetik awqe waanâ gidah).
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
 
Ý nghĩa nội dung Chương: Chương Al-Humazah
Mục lục các chương Kinh Số trang
 
Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Bản dịch tiếng Afar - Mục lục các bản dịch

Bản dịch ý nghĩa của Kinh Qur'an sang tiếng Afar bởi một nhóm học giả dưới sự giám sát của Sheikh Mahmud Abdul Kodir Hamzah. 1441 A.H

Đóng lại