Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Bản dịch tiếng Afar * - Mục lục các bản dịch

XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

Ý nghĩa nội dung Chương: Chương Al-Nas   Câu:

Suurat Annaas

قُلۡ أَعُوذُ بِرَبِّ ٱلنَّاسِ
1. Ixxic Nabiyow: seehada gine Rabbi maggansita.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
مَلِكِ ٱلنَّاسِ
2. Seehadah amoytay ken yamlike maggansita.(Yalla kinnuk).
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
إِلَٰهِ ٱلنَّاسِ
3. Seehada kah rammittaah, taqbude Yalla maggansita.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
مِن شَرِّ ٱلۡوَسۡوَاسِ ٱلۡخَنَّاسِ
4. Waswaseynah yan sheytanay, Yallih cusiyyak garcitan waqdi sinam waswasaah, Yalla cusan waqdi qellitah umaanek koo maggansita.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
ٱلَّذِي يُوَسۡوِسُ فِي صُدُورِ ٱلنَّاسِ
5. Kaay(sheytan kinnuk)seehadâ sorkocobbaxittet waswasaa kee umaane culsa.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
مِنَ ٱلۡجِنَّةِ وَٱلنَّاسِ
6. Jinni sheytoonaa kee seehadâ sheytoonak tan waswasak.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
 
Ý nghĩa nội dung Chương: Chương Al-Nas
Mục lục các chương Kinh Số trang
 
Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Bản dịch tiếng Afar - Mục lục các bản dịch

Bản dịch ý nghĩa của Kinh Qur'an sang tiếng Afar bởi một nhóm học giả dưới sự giám sát của Sheikh Mahmud Abdul Kodir Hamzah. 1441 A.H

Đóng lại