Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Bản dịch tiếng Afar * - Mục lục các bản dịch

XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

Ý nghĩa nội dung Chương: Chương Al-Balad   Câu:

Suurat Al-Balad

لَآ أُقۡسِمُ بِهَٰذَا ٱلۡبَلَدِ
1. Ta baaxól xiibita. (makka kinnuk).
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَأَنتَ حِلُّۢ بِهَٰذَا ٱلۡبَلَدِ
2. Nabiyow atu ta baaxol dabqih yan num kinnito.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَوَالِدٖ وَمَا وَلَدَ
3. Kaadu xaltanii kee xalecnimil xiibita.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
لَقَدۡ خَلَقۡنَا ٱلۡإِنسَٰنَ فِي كَبَدٍ
4. Nummah seehadaytu taqabih ginne addunyal rabba iyyam fan.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
أَيَحۡسَبُ أَن لَّن يَقۡدِرَ عَلَيۡهِ أَحَدٞ
5. Usuk (korosta kinnuk) num ise duude waam yakkalee?
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
يَقُولُ أَهۡلَكۡتُ مَالٗا لُّبَدًا
6. Hiddootak: maggo maalu Mucammad qadaawatah bayse iyya.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
أَيَحۡسَبُ أَن لَّمۡ يَرَهُۥٓ أَحَدٌ
7. Usuk num isi ablewaam yakkalee? yalli kaa yablehik.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
أَلَمۡ نَجۡعَل لَّهُۥ عَيۡنَيۡنِ
8. Namma inti kaah mahanninoo edde yabaluh?
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَلِسَانٗا وَشَفَتَيۡنِ
9. Kaadu arrabaa kee namma sokto (arrobta kinnuk) kaah mahanninoo?
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَهَدَيۡنَٰهُ ٱلنَّجۡدَيۡنِ
10.Kaadu namma gita kaah mabaxxaqisinninoo? (umaanee kee maqaanê gita kinnuk).
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فَلَا ٱقۡتَحَمَ ٱلۡعَقَبَةَ
11.Toysa Isi maalu meqe gital yaceemit dook (woh akeerâ gibdaabina kinnuk) macah tatre wee?
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَمَآ أَدۡرَىٰكَ مَا ٱلۡعَقَبَةُ
12. doô tatur kinnim maca koo tiysixxigeeh?
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فَكُّ رَقَبَةٍ
13. Woh naqoosannuk moomintoh tan naqso currusaanama.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
أَوۡ إِطۡعَٰمٞ فِي يَوۡمٖ ذِي مَسۡغَبَةٖ
14. Hinnay qulul edde gibdih yan ayróh addat maaqo yaskameenimi.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
يَتِيمٗا ذَا مَقۡرَبَةٍ
15. Xayi qayxixxuy ramad le yaskameenimi.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
أَوۡ مِسۡكِينٗا ذَا مَتۡرَبَةٖ
16. Hinnay tumaliy tussinnah burtat kafe yaskameenimi.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
ثُمَّ كَانَ مِنَ ٱلَّذِينَ ءَامَنُواْ وَتَوَاصَوۡاْ بِٱلصَّبۡرِ وَتَوَاصَوۡاْ بِٱلۡمَرۡحَمَةِ
17. Wohuk lakal yeemeneeh, sabril titta farriimeeh, xuwaawal titta farriime marih num yakkeemi.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
أُوْلَٰٓئِكَ أَصۡحَٰبُ ٱلۡمَيۡمَنَةِ
18. Woh migdi maray moominiinih yani kinni.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَٱلَّذِينَ كَفَرُواْ بِـَٔايَٰتِنَا هُمۡ أَصۡحَٰبُ ٱلۡمَشۡـَٔمَةِ
19. Kaadu ni aayootal (Qhuraan kinnuk) koroositc mari, usun guri mara .
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
عَلَيۡهِمۡ نَارٞ مُّؤۡصَدَةُۢ
20. Usun keenil alfimte girah addat yanin.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
 
Ý nghĩa nội dung Chương: Chương Al-Balad
Mục lục các chương Kinh Số trang
 
Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Bản dịch tiếng Afar - Mục lục các bản dịch

Bản dịch ý nghĩa của Kinh Qur'an sang tiếng Afar bởi một nhóm học giả dưới sự giám sát của Sheikh Mahmud Abdul Kodir Hamzah. 1441 A.H

Đóng lại