Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Bản dịch tiếng Afar * - Mục lục các bản dịch

XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

Ý nghĩa nội dung Chương: Chương Al-Dhuha   Câu:

Suurat Adduca

وَٱلضُّحَىٰ
1. Yalli wallaqental xiibite.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَٱلَّيۡلِ إِذَا سَجَىٰ
2. Kaadu bari diteh mudugi yakke waqdil xiibite.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
مَا وَدَّعَكَ رَبُّكَ وَمَا قَلَىٰ
3. Nabiyow ku Rabbi koo cabe weeh, koo anqibe weemil.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَلَلۡأٓخِرَةُ خَيۡرٞ لَّكَ مِنَ ٱلۡأُولَىٰ
4. Kaadu diggah, wadirsitto (akecra) naharsittok (addunyak) koh tayseemil.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَلَسَوۡفَ يُعۡطِيكَ رَبُّكَ فَتَرۡضَىٰٓ
5. Kaadu ku Rabbi sarroh (akeeral) kulli niqmat koh aceeleeh, kaat leedettooh ruffu kaat axcetto.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
أَلَمۡ يَجِدۡكَ يَتِيمٗا فَـَٔاوَىٰ
6. Nabiyow ku Rabbi qayxixxuh koo geeh, aracay elle orobta koh maabinnaa? abeh.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَوَجَدَكَ ضَآلّٗا فَهَدَىٰ
7. Kaadu kitab kee iimaan kinnim aaxige waa numuy garcit yanih koo geeh, tirri koo mahannaa?
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَوَجَدَكَ عَآئِلٗا فَأَغۡنَىٰ
8. Kaadu tu malih koo geeh, koo magaddalisinnaa?
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فَأَمَّا ٱلۡيَتِيمَ فَلَا تَقۡهَرۡ
9. Toysa atu toh teexegek, qayxixxu Íe cakkik ma gutqin.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَأَمَّا ٱلسَّآئِلَ فَلَا تَنۡهَرۡ
10.Kaadu kaliaci aba numuh tu gactek, kaa ma xiiriyinay meqe qangara kaal gacis.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَأَمَّا بِنِعۡمَةِ رَبِّكَ فَحَدِّثۡ
11.Ku Rabbih niqmatah tugactek, kaat walalaay kaa elle faatit!.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
 
Ý nghĩa nội dung Chương: Chương Al-Dhuha
Mục lục các chương Kinh Số trang
 
Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Bản dịch tiếng Afar - Mục lục các bản dịch

Bản dịch ý nghĩa của Kinh Qur'an sang tiếng Afar bởi một nhóm học giả dưới sự giám sát của Sheikh Mahmud Abdul Kodir Hamzah. 1441 A.H

Đóng lại