Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Dịch thuật tiếng Assamese * - Mục lục các bản dịch

PDF XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

Ý nghĩa nội dung Chương: Chương Al-Ma-'un   Câu:

ছুৰা আল-মাঊন

اَرَءَیْتَ الَّذِیْ یُكَذِّبُ بِالدِّیْنِ ۟ؕ
তুমি তাক দেখিছানে, যিয়ে (আখিৰাতৰ) কৰ্মফলক অস্বীকাৰ কৰে?
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فَذٰلِكَ الَّذِیْ یَدُعُّ الْیَتِیْمَ ۟ۙ
সিয়েই হৈছে সেইজন, যিয়ে অনাথক কঠোৰভাৱে খেদি পঠিয়ায়,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَلَا یَحُضُّ عَلٰی طَعَامِ الْمِسْكِیْنِ ۟ؕ
আৰু সি দুখিয়াক খানা খুৱাবলৈ উৎসাহ নিদিয়ে।
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فَوَیْلٌ لِّلْمُصَلِّیْنَ ۟ۙ
এতেকে ধ্বংস সেইসকল ছালাত আদায়কাৰীৰ বাবে,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
الَّذِیْنَ هُمْ عَنْ صَلَاتِهِمْ سَاهُوْنَ ۟ۙ
যিসকলে নিজৰ ছালাতত অমনোযোগী,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
الَّذِیْنَ هُمْ یُرَآءُوْنَ ۟ۙ
যিসকলে আনক দেখুৱাবলৈহে (সৎকৰ্ম) কৰে,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَیَمْنَعُوْنَ الْمَاعُوْنَ ۟۠
আৰু সৰু-সুৰা গৃহসামগ্ৰী প্ৰদানত বাধা দিয়ে।
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
 
Ý nghĩa nội dung Chương: Chương Al-Ma-'un
Mục lục các chương Kinh Số trang
 
Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Dịch thuật tiếng Assamese - Mục lục các bản dịch

Bản dịch ý nghĩa nội dung Kinh Qur'an bằng tiếng Assamese, dịch thuật bởi Sheikh Rafiqul Islam Habibur Rahman, năm 1438 A.H.

Đóng lại