Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Dịch thuật tiếng Hausa - Abu Bakr Jumi * - Mục lục các bản dịch

XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

Ý nghĩa nội dung Chương: Chương Al-Buruj   Câu:

Suratu Al'burouj

وَٱلسَّمَآءِ ذَاتِ ٱلۡبُرُوجِ
Inã rantsuwa da sama mai taurãrin lissafin shekara.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَٱلۡيَوۡمِ ٱلۡمَوۡعُودِ
Da yinin da aka yi alkawarin zuwansa,*
* Rãnar Ƙiyãma.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَشَاهِدٖ وَمَشۡهُودٖ
Da yini mai shaidu, da yini da ake halarta* a cikinsa
* Rãnar Arafa.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
قُتِلَ أَصۡحَٰبُ ٱلۡأُخۡدُودِ
An la'ani mutãnen rãmi.*
* Mutãnen Najiran ne suka yi rãmi suka hũra wuta a ciki, dõmin su ƙõne wanda yã yi ĩmãni da addinin Masĩh Ĩsa dõmin su hana yãɗuwarsa. Suka umurci kõwane Musulmi ya jefa kansa a ciki, su kuma suna zazzaune suna kallo.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
ٱلنَّارِ ذَاتِ ٱلۡوَقُودِ
Wato wuta wadda aka hura.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
إِذۡ هُمۡ عَلَيۡهَا قُعُودٞ
A lõkacin da suke a kan (gefen) ta a zazzaune.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَهُمۡ عَلَىٰ مَا يَفۡعَلُونَ بِٱلۡمُؤۡمِنِينَ شُهُودٞ
Alhãli sũ, bisa ga abin da suke aikatãwa ga mũminai, sunã halarce.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَمَا نَقَمُواْ مِنۡهُمۡ إِلَّآ أَن يُؤۡمِنُواْ بِٱللَّهِ ٱلۡعَزِيزِ ٱلۡحَمِيدِ
Kuma ba su tuhumce su ba, fãce kawai domin sun yi ĩmãni da Allah Mabuwãyi, wanda ake gõdewa.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
ٱلَّذِي لَهُۥ مُلۡكُ ٱلسَّمَٰوَٰتِ وَٱلۡأَرۡضِۚ وَٱللَّهُ عَلَىٰ كُلِّ شَيۡءٖ شَهِيدٌ
Wanda Yake shi ne da mulkin sammai da ƙasa, kuma Allah a kan kõme halarce Yake.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
إِنَّ ٱلَّذِينَ فَتَنُواْ ٱلۡمُؤۡمِنِينَ وَٱلۡمُؤۡمِنَٰتِ ثُمَّ لَمۡ يَتُوبُواْ فَلَهُمۡ عَذَابُ جَهَنَّمَ وَلَهُمۡ عَذَابُ ٱلۡحَرِيقِ
Lalle ne waɗanda suka fitini mũminai maza da mũminai mãta, sa'an nan ba su tũba ba to, sunã da azãbar Jahannama, kuma sunã da azãbar gõbara.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
إِنَّ ٱلَّذِينَ ءَامَنُواْ وَعَمِلُواْ ٱلصَّٰلِحَٰتِ لَهُمۡ جَنَّٰتٞ تَجۡرِي مِن تَحۡتِهَا ٱلۡأَنۡهَٰرُۚ ذَٰلِكَ ٱلۡفَوۡزُ ٱلۡكَبِيرُ
Lalle ne waɗanda suka yi ĩmãni, kuma suka aikata ayyukan ƙwarai, sunã da gidãjen Aljanna, ƙoramu na gudãna daga ƙarƙashin gidãjen. Wancan abu fa shi ne rabo babba.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
إِنَّ بَطۡشَ رَبِّكَ لَشَدِيدٌ
Lalle ne damƙar Ubangijinka mai tsanani ce ƙwarai.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
إِنَّهُۥ هُوَ يُبۡدِئُ وَيُعِيدُ
Lalle ne Shĩ, Shi ne Mai ƙãga halitta, kuma Ya mayar da ita (bãyan mutuwa).
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَهُوَ ٱلۡغَفُورُ ٱلۡوَدُودُ
Kuma Shi ne Mai gãfara, Mai bayyana sõyayya.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
ذُو ٱلۡعَرۡشِ ٱلۡمَجِيدُ
Mai Al'arshi mai girma
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فَعَّالٞ لِّمَا يُرِيدُ
Mai aikatãwa ga abin da Yake nufi.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
هَلۡ أَتَىٰكَ حَدِيثُ ٱلۡجُنُودِ
Ko lãbãrin rundanõni yã zo maka.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فِرۡعَوۡنَ وَثَمُودَ
Fir'auna da samũdãwa?
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
بَلِ ٱلَّذِينَ كَفَرُواْ فِي تَكۡذِيبٖ
Ã'aha! waɗanda suka kãfirta sunã cikin ƙaryatãwa.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَٱللَّهُ مِن وَرَآئِهِم مُّحِيطُۢ
Alhãli, Allah daga bãyansu, Mai kẽwaye su ne (da sanin Sa).
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
بَلۡ هُوَ قُرۡءَانٞ مَّجِيدٞ
Ã'aha! Shi Alƙur'ãni ne mai girma.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فِي لَوۡحٖ مَّحۡفُوظِۭ
A cikin Allo tsararre.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
 
Ý nghĩa nội dung Chương: Chương Al-Buruj
Mục lục các chương Kinh Số trang
 
Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Dịch thuật tiếng Hausa - Abu Bakr Jumi - Mục lục các bản dịch

Bản dịch ý nghĩa nội dung Kinh Qur'an bằng tiếng Hausa, dịch thuật bởi Abu Bakr Mahmoud Jomy. Bản dịch đã được kiểm duyệt bởi Trung tâm Dịch thuật Rowwad và bản dịch gốc hiện đang có sẵn cho tham khảo, đóng góp ý kiến, đánh giá để không ngừng nâng cao.

Đóng lại