Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Dịch thuật tiếng Do Thái * - Mục lục các bản dịch


Ý nghĩa nội dung Chương: Chương Al-Humazah   Câu:

אל-הומזה

وَيۡلٞ لِّكُلِّ هُمَزَةٖ لُّمَزَةٍ
1 אבוי, לרכלן ולזה שמוציא לשון הרע
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
ٱلَّذِي جَمَعَ مَالٗا وَعَدَّدَهُۥ
2 אשר קיבץ כסף ומנה אותו.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
يَحۡسَبُ أَنَّ مَالَهُۥٓ أَخۡلَدَهُۥ
3 הוא חושב שכספו יביא לו חיים נצחיים.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
كَلَّاۖ لَيُنۢبَذَنَّ فِي ٱلۡحُطَمَةِ
4 לא ולא! אכן, ייזרק אל המועכת (הגיהינום)!
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَمَآ أَدۡرَىٰكَ مَا ٱلۡحُطَمَةُ
5 ומה תדע על המועכת?!
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
نَارُ ٱللَّهِ ٱلۡمُوقَدَةُ
6 זו אש אללה, הבוערת
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
ٱلَّتِي تَطَّلِعُ عَلَى ٱلۡأَفۡـِٔدَةِ
7 ואשר תשרוף את לבבות
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
إِنَّهَا عَلَيۡهِم مُّؤۡصَدَةٞ
8 הן, היא סוגרת עליהם
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فِي عَمَدٖ مُّمَدَّدَةِۭ
9 בעמודים ניצבים
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
 
Ý nghĩa nội dung Chương: Chương Al-Humazah
Mục lục các chương Kinh Số trang
 
Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Dịch thuật tiếng Do Thái - Mục lục các bản dịch

Bản dịch ý nghĩa nội dung Kinh Qur'an bằng tiếng Do Thái, được xuất bản bởi Trung tâm Dar Al-Salam ở Jerusalem

Đóng lại