Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Dịch thuật tiếng Do Thái * - Mục lục các bản dịch


Ý nghĩa nội dung Chương: Chương Al-Tariq   Câu:

א-טארק

وَٱلسَّمَآءِ وَٱلطَّارِقِ
1 (שבועה), והרקיע ואל-טארק (בכוכב הלילי הדופק בקול)!
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَمَآ أَدۡرَىٰكَ مَا ٱلطَّارِقُ
2 והאם הובא לידיעתך מה הוא אל-טארק?
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
ٱلنَّجۡمُ ٱلثَّاقِبُ
3 הכוכב הנוצץ (בלילה)!
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
إِن كُلُّ نَفۡسٖ لَّمَّا عَلَيۡهَا حَافِظٞ
4 אין אפילו יצור אחד שנשאר ללא (מלאך) משגיח.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فَلۡيَنظُرِ ٱلۡإِنسَٰنُ مِمَّ خُلِقَ
5 טוב לאדם שיהרהר בדבר שממנו הוא נברא.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
خُلِقَ مِن مَّآءٖ دَافِقٖ
6 הוא נברא מנוזל מתפרץ!
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
يَخۡرُجُ مِنۢ بَيۡنِ ٱلصُّلۡبِ وَٱلتَّرَآئِبِ
7 (הנוזל) אשר מגיע מבין חוליות המותניים ועצמות החזה
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
إِنَّهُۥ عَلَىٰ رَجۡعِهِۦ لَقَادِرٞ
8 ובהחלט יכול להשיב אותו (לחיים)!
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
يَوۡمَ تُبۡلَى ٱلسَّرَآئِرُ
9 ביום שבו יתגלו כל הסודות,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فَمَا لَهُۥ مِن قُوَّةٖ وَلَا نَاصِرٖ
10 לא יהיה לו (ליצור) שום ישע או מסייע!
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَٱلسَّمَآءِ ذَاتِ ٱلرَّجۡعِ
11 אני נשבע בשמים אשר מחזירים, במחזוריות, לאדמה את כל מה שעולה ממנה!
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَٱلۡأَرۡضِ ذَاتِ ٱلصَّدۡعِ
12 ובאדמה הנבקעת (בצמיחה מחודשת)!
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
إِنَّهُۥ لَقَوۡلٞ فَصۡلٞ
13 זהו דיבור החלטי,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَمَا هُوَ بِٱلۡهَزۡلِ
14 ואיננו היתול.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
إِنَّهُمۡ يَكِيدُونَ كَيۡدٗا
15 אכן, הם חורשים מזימות,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَأَكِيدُ كَيۡدٗا
16 וגם אני חורש מזימות נגדם.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فَمَهِّلِ ٱلۡكَٰفِرِينَ أَمۡهِلۡهُمۡ رُوَيۡدَۢا
17 לכן, תן מרווח זמן לכופרים, הנח להם עוד זמן מה.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
 
Ý nghĩa nội dung Chương: Chương Al-Tariq
Mục lục các chương Kinh Số trang
 
Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Dịch thuật tiếng Do Thái - Mục lục các bản dịch

Bản dịch ý nghĩa nội dung Kinh Qur'an bằng tiếng Do Thái, được xuất bản bởi Trung tâm Dar Al-Salam ở Jerusalem

Đóng lại