Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Dịch thuật tiếng Do Thái * - Mục lục các bản dịch


Ý nghĩa nội dung Chương: Chương Al-Ghashiyah   Câu:

אל-ע'אשיה

هَلۡ أَتَىٰكَ حَدِيثُ ٱلۡغَٰشِيَةِ
1 האם שמעתם על אל-עיאשיה?
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وُجُوهٞ يَوۡمَئِذٍ خَٰشِعَةٌ
2 ביום ההוא, יהיו פנים עלובות ובזויות,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
عَامِلَةٞ نَّاصِبَةٞ
3 הם (אלה אשר כפרו) יעבדו אז קשות לחינם ויהיו מותשים,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
تَصۡلَىٰ نَارًا حَامِيَةٗ
4 (וסופם) הם יישרפו בדליקה היוקדת,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
تُسۡقَىٰ مِنۡ عَيۡنٍ ءَانِيَةٖ
5 וייאלצו לשתות מי מעיין רותחים!
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
لَّيۡسَ لَهُمۡ طَعَامٌ إِلَّا مِن ضَرِيعٖ
6 לא יהיה להם שום מזון מלבד קוצים,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
لَّا يُسۡمِنُ وَلَا يُغۡنِي مِن جُوعٖ
7 (מזון) שלא ישביע אותם ולא ישבור את רעבונם,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وُجُوهٞ يَوۡمَئِذٖ نَّاعِمَةٞ
8 אך, באותו היום יהיו גם פנים מאושרות.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
لِّسَعۡيِهَا رَاضِيَةٞ
9 שיהיו שבעי רצון מתוצאות מעשיהם.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فِي جَنَّةٍ عَالِيَةٖ
10 (הם יהיו) בגנים מרהיבים,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
لَّا تَسۡمَعُ فِيهَا لَٰغِيَةٗ
11 שם הם לא ישמעו דיבורי שטות.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فِيهَا عَيۡنٞ جَارِيَةٞ
12 ובו יהיה להם מעיין שופע.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فِيهَا سُرُرٞ مَّرۡفُوعَةٞ
13 ובו יהיו להם ספות נישאות,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَأَكۡوَابٞ مَّوۡضُوعَةٞ
14 וכוסות מוכנים לשתייה ליד המעיין,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَنَمَارِقُ مَصۡفُوفَةٞ
15 ויהיו להם כריות ערוכות נוחות,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَزَرَابِيُّ مَبۡثُوثَةٌ
16 ויריעות מפוזרות.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
أَفَلَا يَنظُرُونَ إِلَى ٱلۡإِبِلِ كَيۡفَ خُلِقَتۡ
17 הלא יתבוננו בגמלים, איך נוצרו?
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَإِلَى ٱلسَّمَآءِ كَيۡفَ رُفِعَتۡ
18 ואל השמים, איך הועלו למעלה?
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَإِلَى ٱلۡجِبَالِ كَيۡفَ نُصِبَتۡ
19 ואל ההרים, איך הם נקבעו?
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَإِلَى ٱلۡأَرۡضِ كَيۡفَ سُطِحَتۡ
20 ואל האדמה, איך היא נפרשה?
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فَذَكِّرۡ إِنَّمَآ أَنتَ مُذَكِّرٞ
21 אז, הטף להם! המשימה שלך היא רק להטיף!
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
لَّسۡتَ عَلَيۡهِم بِمُصَيۡطِرٍ
22 אינך מושל בהם!
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
إِلَّا مَن تَوَلَّىٰ وَكَفَرَ
23 אך, זה אשר התעלם וכפר.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فَيُعَذِّبُهُ ٱللَّهُ ٱلۡعَذَابَ ٱلۡأَكۡبَرَ
24 הוא ייענש בידי אללה בעונש האיום והנורא.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
إِنَّ إِلَيۡنَآ إِيَابَهُمۡ
25 אכן, אלינו הם ישובו!
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
ثُمَّ إِنَّ عَلَيۡنَا حِسَابَهُم
26 ואז, ודאי, נשפוט אותם
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
 
Ý nghĩa nội dung Chương: Chương Al-Ghashiyah
Mục lục các chương Kinh Số trang
 
Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Dịch thuật tiếng Do Thái - Mục lục các bản dịch

Bản dịch ý nghĩa nội dung Kinh Qur'an bằng tiếng Do Thái, được xuất bản bởi Trung tâm Dar Al-Salam ở Jerusalem

Đóng lại