Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Bản dịch Tafsir Kinh Qur'an ngắn gọn bằng tiếng Nhật * - Mục lục các bản dịch


Ý nghĩa nội dung Câu: (39) Chương: Chương Al-Ma-idah
فَمَن تَابَ مِنۢ بَعۡدِ ظُلۡمِهِۦ وَأَصۡلَحَ فَإِنَّ ٱللَّهَ يَتُوبُ عَلَيۡهِۚ إِنَّ ٱللَّهَ غَفُورٞ رَّحِيمٌ
盗みから悔い改めて行いを正す者には、アッラーは向き直してくださる。それはアッラーがその僕たちの中でも悔い改める者を何度でも赦してくださる、慈悲深い御方だからである。だがすでに事が統治者のもとにまで達した者の刑罰が、悔い改めで無効となるわけではない。
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
Trong những bài học trích được của các câu Kinh trên trang này:
• حكمة مشروعية حد السرقة: ردع السارق عن التعدي على أموال الناس، وتخويف من عداه من الوقوع في مثل ما وقع فيه.
●窃盗の刑罰制定に見る英知。他者の財産に手を出すのを踏みとどまらせ、実際に陥った過ちについて敵対する者を怖がらせるためである。

• قَبول توبة السارق ما لم يبلغ السلطان وعليه إعادة ما سرق، فإذا بلغ السلطان وجب الحكم، ولا يسقط بالتوبة.
●権力者のもとに知らせが届くまでであれば、盗んだものの返却を条件に盗人の悔い改めは受け入れられること。権力者に知らせが届いてしまえば、裁定は必須となり、悔い改めでそれが無効となることはない。

• يحسن بالداعية إلى الله ألَّا يحمل همًّا وغمًّا بسبب ما يحصل من بعض الناس مِن كُفر ومكر وتآمر؛ لأن الله تعالى يبطل كيد هؤلاء.
●アッラーへと人々をいざなう伝教者は、不信仰や陰謀、策略など一部の人たちが仕掛けることに悩まないほうがよい。アッラーがかれらの謀略を無効にしてくださるからである。

• حِرص المنافقين على إغاظة المؤمنين بإظهار أعمال الكفر مع ادعائهم الإسلام.
●イスラームを主張しながら、不信仰の行いを見せびらかせて、信者に嫌がらせをしようとする偽信者の執念。

 
Ý nghĩa nội dung Câu: (39) Chương: Chương Al-Ma-idah
Mục lục các chương Kinh Số trang
 
Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Bản dịch Tafsir Kinh Qur'an ngắn gọn bằng tiếng Nhật - Mục lục các bản dịch

Bản dịch Tafsir Kinh Qur'an ngắn gọn bằng tiếng Nhật, có nguồn tại Trung tâm Tafsir nghiên cứu Kinh Qur'an

Đóng lại