Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Bản dịch Tafsir Kinh Qur'an ngắn gọn bằng tiếng Nhật * - Mục lục các bản dịch


Ý nghĩa nội dung Câu: (80) Chương: Chương Al-Ma-idah
تَرَىٰ كَثِيرٗا مِّنۡهُمۡ يَتَوَلَّوۡنَ ٱلَّذِينَ كَفَرُواْۚ لَبِئۡسَ مَا قَدَّمَتۡ لَهُمۡ أَنفُسُهُمۡ أَن سَخِطَ ٱللَّهُ عَلَيۡهِمۡ وَفِي ٱلۡعَذَابِ هُمۡ خَٰلِدُونَ
あなたは見るだろう、使徒よ。ユダヤ教徒の中で不信仰な者の多くが不信仰者を愛し、かれらを贔屓(ひいき)にするのを。またかれらがあなたに敵対し、一神教徒に敵対するのを見るだろう。不信仰者との親交を結ぼうとするとは、なんと酷いことをするのか。それこそアッラーのお怒りを買い、地獄の業火に落とされて永遠に出られなくなる原因なのである。
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
Trong những bài học trích được của các câu Kinh trên trang này:
• ترك الأمر بالمعروف والنهي عن المنكر موجب لِلَّعْنِ والطرد من رحمة الله تعالى.
●良識を命じ、邪悪を禁じることの放棄は、呪いとアッラーのお慈悲からの追放をもたらす。

• من علامات الإيمان: الحب في الله والبغض في الله.
●信仰の印の一つ、それはアッラーのために愛し、アッラーのために憎むことである。

• موالاة أعداء الله توجب غضب الله عز وجل على فاعلها.
●アッラーの敵と親しくすることは、アッラーの怒りをもたらす。

• شدة عداوة اليهود والمشركين لأهل الإسلام، وفي المقابل وجود طوائف من النصارى يدينون بالمودة للإسلام؛ لعلمهم أنه دين الحق.
●イスラームの民に対するユダヤ教徒や多神教徒の敵対の激しさ、それとは反対にキリスト教徒の諸派はそれが真理の教えであることを知るがゆえにイスラームへの親愛の情を抱いている。

 
Ý nghĩa nội dung Câu: (80) Chương: Chương Al-Ma-idah
Mục lục các chương Kinh Số trang
 
Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Bản dịch Tafsir Kinh Qur'an ngắn gọn bằng tiếng Nhật - Mục lục các bản dịch

Bản dịch Tafsir Kinh Qur'an ngắn gọn bằng tiếng Nhật, có nguồn tại Trung tâm Tafsir nghiên cứu Kinh Qur'an

Đóng lại