Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Dịch thuật tiếng Ugandan - Quỹ phát triển châu Phi * - Mục lục các bản dịch


Ý nghĩa nội dung Chương: Chương Al-Humazah   Câu:

Al-Humaza

وَيۡلٞ لِّكُلِّ هُمَزَةٖ لُّمَزَةٍ
1. Okubonaabona okwamaanyi kugenda kubeera ku buli muntu atambuza engambo, ageya banne n'abaggya obumogo.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
ٱلَّذِي جَمَعَ مَالٗا وَعَدَّدَهُۥ
2. Oyo akungaanya ebyo bugagga n’abituuma.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
يَحۡسَبُ أَنَّ مَالَهُۥٓ أَخۡلَدَهُۥ
3. Alowooza nti eby'obugaggabye byakumukuumira ku nsi obugenderevu.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
كَلَّاۖ لَيُنۢبَذَنَّ فِي ٱلۡحُطَمَةِ
4. Nedda, ajja kukanyugwa mu muliro oguyitibwa “Hutwama”.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَمَآ أَدۡرَىٰكَ مَا ٱلۡحُطَمَةُ
5. Ye omanyi “Hutwama” kye ki?
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
نَارُ ٱللَّهِ ٱلۡمُوقَدَةُ
6. (Hutwama) muliro gwa Katonda omukume, ogubumbujja.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
ٱلَّتِي تَطَّلِعُ عَلَى ٱلۡأَفۡـِٔدَةِ
7. Ogwo ogwokya negutuukira ddala ku mitima.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
إِنَّهَا عَلَيۡهِم مُّؤۡصَدَةٞ
8. Mazima ddala omuliro ogwo (Hutwama) ku bantu abo (abogeddwaako) gugenda kubabuutikira.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فِي عَمَدٖ مُّمَدَّدَةِۭ
9. Mu midumu emiwanvu.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
 
Ý nghĩa nội dung Chương: Chương Al-Humazah
Mục lục các chương Kinh Số trang
 
Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Dịch thuật tiếng Ugandan - Quỹ phát triển châu Phi - Mục lục các bản dịch

Bản dịch thuật ý nghĩa nội dung Kinh Qur'an bằng tiếng Ugandan, dịch thuật bởi tập thể Quỹ phát triển châu Phi

Đóng lại