Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Dịch thuật tiếng Nepal - Hiệp Hội Chuyên Hadith * - Mục lục các bản dịch


Ý nghĩa nội dung Chương: Chương Al-Masad   Câu:

सूरतुल् मसद

تَبَّتْ یَدَاۤ اَبِیْ لَهَبٍ وَّتَبَّ ۟ؕ
१) अबू लहबका दुवैहात भाँचिए र त्यो स्वयम् पनि नष्ट भइहाल्यो ।
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
مَاۤ اَغْنٰی عَنْهُ مَالُهٗ وَمَا كَسَبَ ۟ؕ
२) नत उसको सम्पत्ति उसको काम आयो र न उसको कमाई ।
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
سَیَصْلٰی نَارًا ذَاتَ لَهَبٍ ۟ۙ
३) ऊ शीघ्र नै प्रज्वलित आगोमा पर्नेछ ।
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَّامْرَاَتُهٗ ؕ— حَمَّالَةَ الْحَطَبِ ۟ۚ
४) र उसकी स्त्री पनि जानेछे जुन दाउरा बोक्नेवाली छे ।
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فِیْ جِیْدِهَا حَبْلٌ مِّنْ مَّسَدٍ ۟۠
५) उसको घाँटीमा खजूरबाट बनाइएको डोरी हुनेछ ।
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
 
Ý nghĩa nội dung Chương: Chương Al-Masad
Mục lục các chương Kinh Số trang
 
Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Dịch thuật tiếng Nepal - Hiệp Hội Chuyên Hadith - Mục lục các bản dịch

Bản dịch ý nghĩa nội dung Kinh Qur'an bằng tiếng Nepal, dịch thuật bởi Hiệp hội Trung tâm Ahlu Al-Hadith - Nepal.

Đóng lại