Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Dịch thuật tiếng Nepal - Hiệp Hội Chuyên Hadith * - Mục lục các bản dịch


Ý nghĩa nội dung Chương: Chương Al-Nas   Câu:

सूरतुन्नास

قُلْ اَعُوْذُ بِرَبِّ النَّاسِ ۟ۙ
१) तपाई भनिदिनुस् कि म मानिसहरूको पालनकर्ताको शरण माँग्दछु ।
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
مَلِكِ النَّاسِ ۟ۙ
२) मानिसहरूको स्वामीको ।
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
اِلٰهِ النَّاسِ ۟ۙ
३) र मानिसहरूको उपास्यको (शरण) ।
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
مِنْ شَرِّ الْوَسْوَاسِ ۙ۬— الْخَنَّاسِ ۟ۙ
४) खराब विचार हाल्ने र (उक्साएर) पछि हटिजानेबाट ।
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
الَّذِیْ یُوَسْوِسُ فِیْ صُدُوْرِ النَّاسِ ۟ۙ
५) जसले मानिसहरूको हृदयमा नराम्रो कर्मको संच्कार हाल्दछ ।
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
مِنَ الْجِنَّةِ وَالنَّاسِ ۟۠
६) त्यो चाहे जिन्नहरूमध्येबाट होस् वा मानिसहरूमध्येबाट ।
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
 
Ý nghĩa nội dung Chương: Chương Al-Nas
Mục lục các chương Kinh Số trang
 
Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Dịch thuật tiếng Nepal - Hiệp Hội Chuyên Hadith - Mục lục các bản dịch

Bản dịch ý nghĩa nội dung Kinh Qur'an bằng tiếng Nepal, dịch thuật bởi Hiệp hội Trung tâm Ahlu Al-Hadith - Nepal.

Đóng lại