Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Dịch thuật tiếng Pashto - Zakariya * - Mục lục các bản dịch


Ý nghĩa nội dung Chương: Chương Al-Ma-'un   Câu:

الماعون

اَرَءَیْتَ الَّذِیْ یُكَذِّبُ بِالدِّیْنِ ۟ؕ
107-1 ایا تا هغه كس لیدلى چې د بدلي ورځ (قیامت) دروغ ګڼي
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فَذٰلِكَ الَّذِیْ یَدُعُّ الْیَتِیْمَ ۟ۙ
107-2 نو همدغه هغه كس دى چې یتیم ته دیكې وركوي
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَلَا یَحُضُّ عَلٰی طَعَامِ الْمِسْكِیْنِ ۟ؕ
107-3 او مسكین ته په طعام وركولو ترغیب نه وركوي
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فَوَیْلٌ لِّلْمُصَلِّیْنَ ۟ۙ
107-4 نو هلاكت دى لمونځ كوونكو لره
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
الَّذِیْنَ هُمْ عَنْ صَلَاتِهِمْ سَاهُوْنَ ۟ۙ
107-5 هغه كسان چې دوى له خپلو لمونځونو نه غافله (او اعراض كوونكي) وي
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
الَّذِیْنَ هُمْ یُرَآءُوْنَ ۟ۙ
107-6 هغه كسان چې دوى ریاكاري كوي
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَیَمْنَعُوْنَ الْمَاعُوْنَ ۟۠
107-7 او دوى ماعون (د استعمال عام څیزونه هم له یو بل نه) منع كوي
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
 
Ý nghĩa nội dung Chương: Chương Al-Ma-'un
Mục lục các chương Kinh Số trang
 
Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Dịch thuật tiếng Pashto - Zakariya - Mục lục các bản dịch

Bản dịch ý nghĩa nội dung Kinh Qur'an bằng tiếng Pashto, dịch thuật bởi Abu Zakariya 'Abdus Salam và Mufti 'Abdul Wali Khan kiểm duyệt. Ấn bản năm 1423 A.H

Đóng lại