Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Dịch thuật tiếng Tajik - Khawjah Mirov Khawjah Mir * - Mục lục các bản dịch


Ý nghĩa nội dung Chương: Chương Al-Qari-'ah   Câu:

Сураи Қориъа (Кӯбанда)

ٱلۡقَارِعَةُ
1. Қориъаҳ, рӯзест, ки дилҳо аз ҳавли он кӯбида мешаванд.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
مَا ٱلۡقَارِعَةُ
2. Чист қориъаҳ?
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَمَآ أَدۡرَىٰكَ مَا ٱلۡقَارِعَةُ
3. Ва ту чӣ донӣ, ки қориъаҳ чист?
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
يَوۡمَ يَكُونُ ٱلنَّاسُ كَٱلۡفَرَاشِ ٱلۡمَبۡثُوثِ
4. Рӯзест, ки мардумон ҳамчун парвонаҳои пароканда хоҳанд буд.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَتَكُونُ ٱلۡجِبَالُ كَٱلۡعِهۡنِ ٱلۡمَنفُوشِ
5. Ва кӯҳҳо монанди пашми задашуда бо ҳаллоҷӣ парешон карда хоҳанд шуд.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فَأَمَّا مَن ثَقُلَتۡ مَوَٰزِينُهُۥ
6. Аммо ҳар касеро паллаи некиҳои тарозуяш вазнин бошад,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فَهُوَ فِي عِيشَةٖ رَّاضِيَةٖ
7. пас ӯ дар ҷаннат дар зиндагии писандида бошад.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَأَمَّا مَنۡ خَفَّتۡ مَوَٰزِينُهُۥ
8. Ва аммо ҳар касеро сабук шуд паллаи некиҳои тарозуяш,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فَأُمُّهُۥ هَاوِيَةٞ
9. ҷойгоҳаш дар ҳовияҳ аст.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَمَآ أَدۡرَىٰكَ مَا هِيَهۡ
10. Ва ту чӣ донӣ, ки ҳовияҳ чист?
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
نَارٌ حَامِيَةُۢ
11. Оташи бузург ва бисёр гарму сӯзонест.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
 
Ý nghĩa nội dung Chương: Chương Al-Qari-'ah
Mục lục các chương Kinh Số trang
 
Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Dịch thuật tiếng Tajik - Khawjah Mirov Khawjah Mir - Mục lục các bản dịch

Bản dịch ý nghĩa nội dung Kinh Qur'an bằng tiếng Tajik, dịch thuật bởi Khawja Mirov Khawja. Bản dịch đã được kiểm duyệt bởi Trung tâm Dịch thuật Rowwad và bản dịch gốc hiện đang có sẵn cho tham khảo, đóng góp ý kiến, đánh giá để không ngừng nâng cao.

Đóng lại