Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Dịch thuật tiếng Tajik - Khawjah Mirov Khawjah Mir * - Mục lục các bản dịch


Ý nghĩa nội dung Chương: Chương Al-Humazah   Câu:

Сураи Ҳуммаза (Айбҷӯ)

وَيۡلٞ لِّكُلِّ هُمَزَةٖ لُّمَزَةٍ
1. Вой (ҳалок бод), бар ҳар ҳоли ҳар айбҷӯи таъназан,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
ٱلَّذِي جَمَعَ مَالٗا وَعَدَّدَهُۥ
2. он ки моле ҷамъ кард ва башумори он банд шуд.[3114]
[3114]Яъне, касе аст, ки фақат хаёлаш ба ҷамъи мол ва ҳисоби он аст.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
يَحۡسَبُ أَنَّ مَالَهُۥٓ أَخۡلَدَهُۥ
3. Мепиндорад, ки дороияш дар дунё ҷовидонааш медорад.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
كَلَّاۖ لَيُنۢبَذَنَّ فِي ٱلۡحُطَمَةِ
4. На чунин нест ки ӯ фикр мекунад, ӯ бегумон дар ҳутамаҳ андохта хоҳад шуд.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَمَآ أَدۡرَىٰكَ مَا ٱلۡحُطَمَةُ
5. Ва эй Расул ту чӣ медонӣ, ки ҳутамаҳ чист?
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
نَارُ ٱللَّهِ ٱلۡمُوقَدَةُ
6. Оташи афрӯхтаи Аллоҳаст.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
ٱلَّتِي تَطَّلِعُ عَلَى ٱلۡأَفۡـِٔدَةِ
7. Оташе, ки бар дилҳо пирӯз мешавад.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
إِنَّهَا عَلَيۡهِم مُّؤۡصَدَةٞ
8. Бегумон он оташ аз ҳар сӯ бар онҳо фурӯ баста шудааст,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فِي عَمَدٖ مُّمَدَّدَةِۭ
9. дар сутунҳои дарози оташӣ дароварда шудааст, то аз он берун наоянд.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
 
Ý nghĩa nội dung Chương: Chương Al-Humazah
Mục lục các chương Kinh Số trang
 
Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Dịch thuật tiếng Tajik - Khawjah Mirov Khawjah Mir - Mục lục các bản dịch

Bản dịch ý nghĩa nội dung Kinh Qur'an bằng tiếng Tajik, dịch thuật bởi Khawja Mirov Khawja. Bản dịch đã được kiểm duyệt bởi Trung tâm Dịch thuật Rowwad và bản dịch gốc hiện đang có sẵn cho tham khảo, đóng góp ý kiến, đánh giá để không ngừng nâng cao.

Đóng lại