Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Dịch thuật tiếng Tajik - Khawjah Mirov Khawjah Mir * - Mục lục các bản dịch


Ý nghĩa nội dung Chương: Chương Al-Masad   Câu:

Сураи Масад (Лифи хурмо)

تَبَّتۡ يَدَآ أَبِي لَهَبٖ وَتَبَّ
1. Ҳалок бод дастони Абулаҳаб[3122] ки ӯ Расулуллоҳ саллаллоҳу алайҳи ва салламро азият медод ва ҳалок шуд худи ӯ.
[3122] Яъне, ҳалок бод худи Абӯлаҳаб бо тамоми вуҷуди хеш
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
مَآ أَغۡنَىٰ عَنۡهُ مَالُهُۥ وَمَا كَسَبَ
2. Моли ӯ ва он чӣ ба даст оварда буд, ба ҳолаш фоида намекунад.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
سَيَصۡلَىٰ نَارٗا ذَاتَ لَهَبٖ
3. Ба зудӣ ба оташе шӯълаваре медарояд
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَٱمۡرَأَتُهُۥ حَمَّالَةَ ٱلۡحَطَبِ
4. ва зани ӯ, низ ба дӯзах медарояд, ки ҳезумкаш аст, дар роҳи Расулуллоҳ саллаллоҳу алайҳи ва саллам онро матраҳ мекард, то азият кашад.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فِي جِيدِهَا حَبۡلٞ مِّن مَّسَدِۭ
5. Ва бар гардан ресмоне аз лифи (пӯсти) хурмо дорад. Бо он ресмон дар дузах бардошта мешавад, баъд аз он ба поёнтарини дӯзах партофта мешавад.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
 
Ý nghĩa nội dung Chương: Chương Al-Masad
Mục lục các chương Kinh Số trang
 
Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Dịch thuật tiếng Tajik - Khawjah Mirov Khawjah Mir - Mục lục các bản dịch

Bản dịch ý nghĩa nội dung Kinh Qur'an bằng tiếng Tajik, dịch thuật bởi Khawja Mirov Khawja. Bản dịch đã được kiểm duyệt bởi Trung tâm Dịch thuật Rowwad và bản dịch gốc hiện đang có sẵn cho tham khảo, đóng góp ý kiến, đánh giá để không ngừng nâng cao.

Đóng lại