Check out the new design

Qurani Kərimin mənaca tərcüməsi - Qurani Kərimin müxtəsər tərfsiri - kitabının Vyetnam dilinə tərcüməsi. * - Tərcumənin mündəricatı


Mənaların tərcüməsi Ayə: (2) Surə: əs-Saff
يَٰٓأَيُّهَا ٱلَّذِينَ ءَامَنُواْ لِمَ تَقُولُونَ مَا لَا تَفۡعَلُونَ
Này hỡi những người tin tưởng Allah! Sao các ngươi lại nói: Chúng tôi đã làm điều gì đó, trong khi thực tế các ngươi đã không làm?! Giống như một kẻ đã nói: Tôi đã chiến đấu bằng thanh kiếm của mình và tôi đã dùng nó để chém kẻ thù nhưng thật ra y không làm như vậy.
Ərəbcə təfsirlər:
Bu səhifədə olan ayələrdən faydalar:
• مشروعية مبايعة ولي الأمر على السمع والطاعة والتقوى.
* Islam bắt buộc phải cam kết phục tùng lãnh đạo, phải nghe và tuân thủ trong khuôn khổ kính sợ Allah.

• وجوب الصدق في الأفعال ومطابقتها للأقوال.
* Lời nói phải gắn liền với hành động.

• بيَّن الله للعبد طريق الخير والشر، فإذا اختار العبد الزيغ والضلال ولم يتب فإن الله يعاقبه بزيادة زيغه وضلاله.
* Allah trình bày rõ ràng cho con người con đường tốt và xấu, khi ai đó tự chọn con đường lệch lạc và tội lỗi và không chịu ăn năn sám hối, chắc chắn sẽ bị Allah thanh toán với y cho sự lệch lạch đó.

 
Mənaların tərcüməsi Ayə: (2) Surə: əs-Saff
Surələrin mündəricatı Səhifənin rəqəmi
 
Qurani Kərimin mənaca tərcüməsi - Qurani Kərimin müxtəsər tərfsiri - kitabının Vyetnam dilinə tərcüməsi. - Tərcumənin mündəricatı

Tərcümə "Quran araşdırmaları Təfsir Mərkəzi" tərəfindən yayımlanmışdır.

Bağlamaq