Übersetzung der Bedeutungen von dem heiligen Quran - Vietnamische Übersetzung * - Übersetzungen


Übersetzung der Bedeutungen Vers: (2) Surah / Kapitel: Al-Mujâdilah
ٱلَّذِينَ يُظَٰهِرُونَ مِنكُم مِّن نِّسَآئِهِم مَّا هُنَّ أُمَّهَٰتِهِمۡۖ إِنۡ أُمَّهَٰتُهُمۡ إِلَّا ٱلَّٰٓـِٔي وَلَدۡنَهُمۡۚ وَإِنَّهُمۡ لَيَقُولُونَ مُنكَرٗا مِّنَ ٱلۡقَوۡلِ وَزُورٗاۚ وَإِنَّ ٱللَّهَ لَعَفُوٌّ غَفُورٞ
Ai trong các ngươi (mắng vợ): “Mày đối với tao như cái lưng của mẹ tao” để thôi vợ bằng lối Al-Zihar(147) (thì nên biết) họ (các bà vợ) không thể là người mẹ của họ được; bởi vì mẹ của họ chỉ là những ai đã hạ sanh họ. Và chắc chắn họ đã thốt ra lời lẽ sai quấy và chua ngoa (để đạt cho được mục đích của họ). Và quả thật, Allah Hằng Độ Lượng và Hằng Tha Thứ.
(147) Thành ngữ mà người Ả-rập trước thời Islam thường dùng để thôi vợ: “Mày đối với tao như cái lưng của mẹ tao.” Ám chỉ việc không được phép chăn gối với vợ.
Arabische Interpretationen von dem heiligen Quran:
 
Übersetzung der Bedeutungen Vers: (2) Surah / Kapitel: Al-Mujâdilah
Suren/ Kapiteln Liste Nummer der Seite
 
Übersetzung der Bedeutungen von dem heiligen Quran - Vietnamische Übersetzung - Übersetzungen

die vietnamische Übersetzung der Quran-Bedeutung von Hasan Adbul-karim, veröffentlicht von König Fahd Complex für den Druck des Heiligen Qur'an in Medina, gedruckt in 1423 H. Hinweis: Einige übersetzte Verse, korrigiert von Ruwwad Translation Center. Die Originalübersetzung steht für Anregungen, kontinuierliche Auswertung und Entwicklung zur Verfügung

Schließen