Übersetzung der Bedeutungen von dem heiligen Quran - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم * - Übersetzungen


Übersetzung der Bedeutungen Vers: (13) Surah / Kapitel: Hûd
أَمۡ يَقُولُونَ ٱفۡتَرَىٰهُۖ قُلۡ فَأۡتُواْ بِعَشۡرِ سُوَرٖ مِّثۡلِهِۦ مُفۡتَرَيَٰتٖ وَٱدۡعُواْ مَنِ ٱسۡتَطَعۡتُم مِّن دُونِ ٱللَّهِ إِن كُنتُمۡ صَٰدِقِينَ
Hay là bọn đa thần nói rằng: "Muhammad là Người đã bịa đặt ra Thiên Kinh Qur'an chứ nó không được mặc khải từ Allah", Ngươi - hỡi Thiên Sứ - hãy thách thức bọn họ rằng: "Có giỏi các ngươi hãy đem ra mười Chương kinh giống như Thiên Kinh Qur'an mà các ngươi cho là địa đặt và các ngươi cứ kêu gọi sự hổ trợ của bất cứ ai khác nếu các ngươi vẫn khăng khăng cho rằng Thiên Kinh Qur'an được ai đó sáng tạo.
Arabische Interpretationen von dem heiligen Quran:
Die Nutzen der Versen in dieser Seite:
• تحدي الله تعالى للمشركين بالإتيان بعشر سور من مثل القرآن، وبيان عجزهم عن الإتيان بذلك.
* Allah thách thức người đa thần hãy đem đến mười Chương Kinh giống như Thiên Kinh Qur'an và để cho chúng biết là bọn chúng không có khả năng làm được điều đó.

• إذا أُعْطِي الكافر مبتغاه من الدنيا فليس له في الآخرة إلّا النار.
* Một khi ban cho người ngoại đạo cuộc sống xa hoa ở trần gian này thì y sẽ chẳng bao giờ có được gì ở Đời Sau ngoài Hỏa Ngục.

• عظم ظلم من يفتري على الله الكذب وعظم عقابه يوم القيامة.
* Sự bất công trọng đại nhất là đặt điều nói dối rồi đổ thừa Allah và phải gánh chịu sự trừng phạt của Ngài vào Ngày Phục Sinh.

 
Übersetzung der Bedeutungen Vers: (13) Surah / Kapitel: Hûd
Suren/ Kapiteln Liste Nummer der Seite
 
Übersetzung der Bedeutungen von dem heiligen Quran - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم - Übersetzungen

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

Schließen