Übersetzung der Bedeutungen von dem heiligen Quran - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم * - Übersetzungen


Übersetzung der Bedeutungen Vers: (31) Surah / Kapitel: An-Nahl
جَنَّٰتُ عَدۡنٖ يَدۡخُلُونَهَا تَجۡرِي مِن تَحۡتِهَا ٱلۡأَنۡهَٰرُۖ لَهُمۡ فِيهَا مَا يَشَآءُونَۚ كَذَٰلِكَ يَجۡزِي ٱللَّهُ ٱلۡمُتَّقِينَ
Những Ngôi Vườn Thiên Đàng mà họ sẽ vào, có những dòng sông chảy bên dưới các tòa lâu đài. Trong những Ngôi Vườn Thiên Đàng này, họ sẽ có được những gì họ mong ước từ thức ăn, đồ uống và mọi thứ khác. Phần thưởng như thế này sẽ được Allah tưởng thưởng cho những ai sợ Allah thuộc cộng đồng tín đồ Muhammad và những cộng đồng trước.
Arabische Interpretationen von dem heiligen Quran:
Die Nutzen der Versen in dieser Seite:
• فضيلة أهل العلم، وأنهم الناطقون بالحق في الدنيا ويوم يقوم الأشهاد، وأن لقولهم اعتبارًا عند الله وعند خلقه.
Ân phúc của những người có kiến thức Islam, họ nói sự thật ở trên thế gian và vào Ngày Phán Xét, và lời nói của họ có giá trị ở nơi Allah và ở nơi tạo vật của Ngài.

• من أدب الملائكة مع الله أنهم أسندوا العلم إلى الله دون أن يقولوا: إنا نعلم ما كنتم تعملون، وإشعارًا بأنهم ما علموا ذلك إلا بتعليم من الله تعالى.
Một trong những biểu hiện lễ độ của các Thiên Thần với Allah là họ luôn khẳng định rằng kiến thức là của Ngài chứ họ không nói "chúng tôi biết những gì các ngươi làm" mà họ luôn khẳng định họ không biết trừ sự chỉ dạy của Allah.

• من كرم الله وجوده أنه يعطي أهل الجنة كل ما تمنوه عليه، حتى إنه يُذَكِّرهم أشياء من النعيم لم تخطر على قلوبهم.
Một trong những biểu hiện sự rộng lượng của Allah là Ngài ban cho cư dân của Thiên Đàng tất cả mọi thứ họ mong ước, thậm chí Ngài còn đề cập đến những thứ tốt đẹp nơi Thiên Đàng mà chúng chưa từng được hình dung trong trái tim của họ.

• العمل هو السبب والأصل في دخول الجنة والنجاة من النار، وذلك يحصل برحمة الله ومنَّته على المؤمنين لا بحولهم وقوتهم.
Hành động và việc làm là nguyên nhân căn bản dẫn một người vào Thiên Đàng cũng như cứu y khỏi Hỏa Ngục. Đó là nhờ lòng thương xót của Allah dành cho những người có đức tin chứ không bằng sự cố gắng và nỗ lực của họ.

 
Übersetzung der Bedeutungen Vers: (31) Surah / Kapitel: An-Nahl
Suren/ Kapiteln Liste Nummer der Seite
 
Übersetzung der Bedeutungen von dem heiligen Quran - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم - Übersetzungen

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

Schließen