Übersetzung der Bedeutungen von dem heiligen Quran - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم * - Übersetzungen


Übersetzung der Bedeutungen Vers: (279) Surah / Kapitel: Al-Baqarah
فَإِن لَّمۡ تَفۡعَلُواْ فَأۡذَنُواْ بِحَرۡبٖ مِّنَ ٱللَّهِ وَرَسُولِهِۦۖ وَإِن تُبۡتُمۡ فَلَكُمۡ رُءُوسُ أَمۡوَٰلِكُمۡ لَا تَظۡلِمُونَ وَلَا تُظۡلَمُونَ
Nếu các ngươi không tuân theo mọi điều Ngài ra lệnh thì các ngươi hãy chuẩn bị tiếp đón một cuộc chiến từ Allah và Thiên Sứ của Ngài. Tuy nhiên, khi các ngươi biết lỗi mà sám hối và từ bỏ Riba thì các ngươi được quyền lấy lại đúng số tiền gốc đã cho vay, các ngươi sẽ không gây bất công cho ai và bản thân cũng không bị thiệt thòi gì.
Arabische Interpretationen von dem heiligen Quran:
Die Nutzen der Versen in dieser Seite:
• من أعظم الكبائر أكل الربا، ولهذا توعد الله تعالى آكله بالحرب وبالمحق في الدنيا والتخبط في الآخرة.
* Một trong những đại tội là ăn đồng tiền từ hình thức Riba, bởi lẽ Allah đã hứa rằng Ngài sẽ khai chiến với kẻ ăn nó và sẽ không ban phúc cho tài sản của y ở trần gian cũng như ở cõi Đời Sau.

• الالتزام بأحكام الشرع في المعاملات المالية ينزل البركة والنماء فيها.
* Tuân thủ theo giáo lý Islam trong giao dịch và trao đổi mua bán giúp đồng tiền được gia tăng và được phúc lành.

• فضل الصبر على المعسر، والتخفيف عنه بالتصدق عليه ببعض الدَّين أو كله.
* Khuyến khích nhẫn nại với người thiếu nợ chưa có khả năng trả và khuyến khích giảm bớt nợ hoặc xóa nợ; và như thế được xem là hình thức Sadaqah.

 
Übersetzung der Bedeutungen Vers: (279) Surah / Kapitel: Al-Baqarah
Suren/ Kapiteln Liste Nummer der Seite
 
Übersetzung der Bedeutungen von dem heiligen Quran - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم - Übersetzungen

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

Schließen