Übersetzung der Bedeutungen von dem heiligen Quran - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم * - Übersetzungen


Übersetzung der Bedeutungen Vers: (36) Surah / Kapitel: An-Nûr
فِي بُيُوتٍ أَذِنَ ٱللَّهُ أَن تُرۡفَعَ وَيُذۡكَرَ فِيهَا ٱسۡمُهُۥ يُسَبِّحُ لَهُۥ فِيهَا بِٱلۡغُدُوِّ وَٱلۡأٓصَالِ
Ánh đèn đó chiếu sáng soi rọi vào các Masjid, nơi Allah cho phép cất cao tiếng gọi Azdan, tụng niệm, hành lễ Salah nhằm làm hài lòng Allah vào mỗi sáng và mỗi chiều.
Arabische Interpretationen von dem heiligen Quran:
Die Nutzen der Versen in dieser Seite:
• الله عز وجل ضيق أسباب الرق (بالحرب) ووسع أسباب العتق وحض عليه .
* Allah thu hẹp các nguyên nhân thiên lộc bằng chiến tranh và mở rộng thiên lộc đó bằng việc phóng thích nô lệ và Ngài khuyến khích hành động đó.

• التخلص من الرِّق عن طريق المكاتبة وإعانة الرقيق بالمال ليعتق حتى لا يشكل الرقيق طبقة مُسْتَرْذَلة تمتهن الفاحشة.
* Được phép tự chuộc tự do cho bản thân bằng cách viết chứng nhận và nhận tiền hỗ trợ vốn từ chủ để thoát khỏi thân phận nô lệ.

• قلب المؤمن نَيِّر بنور الفطرة، ونور الهداية الربانية.
* Con tim của người có đức tin luôn được soi sáng bởi ánh sáng tự nhiên và ánh sáng chỉ đạo của Thượng Đế.

• المساجد بيوت الله في الأرض أنشأها ليعبد فيها، فيجب إبعادها عن الأقذار الحسية والمعنوية.
* Các Masjid là những ngôi nhà của Allah trên mặt đất, nơi để tôn thờ Ngài, bởi thế, cần phải giữ nó sạch sẽ khỏi mọi thứ dơ bẩn từ trái tim và thân xác.

• من أسماء الله الحسنى (النور) وهو يتضمن صفة النور له سبحانه.
* Trong những Đại Danh của Allah là Al-Nur, chứa đựng thuộc tính rằng Ngài có Ánh Sáng.

 
Übersetzung der Bedeutungen Vers: (36) Surah / Kapitel: An-Nûr
Suren/ Kapiteln Liste Nummer der Seite
 
Übersetzung der Bedeutungen von dem heiligen Quran - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم - Übersetzungen

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

Schließen