Übersetzung der Bedeutungen von dem heiligen Quran - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم * - Übersetzungen


Übersetzung der Bedeutungen Vers: (60) Surah / Kapitel: An-Nûr
وَٱلۡقَوَٰعِدُ مِنَ ٱلنِّسَآءِ ٱلَّٰتِي لَا يَرۡجُونَ نِكَاحٗا فَلَيۡسَ عَلَيۡهِنَّ جُنَاحٌ أَن يَضَعۡنَ ثِيَابَهُنَّ غَيۡرَ مُتَبَرِّجَٰتِۭ بِزِينَةٖۖ وَأَن يَسۡتَعۡفِفۡنَ خَيۡرٞ لَّهُنَّۗ وَٱللَّهُ سَمِيعٌ عَلِيمٞ
Và những phụ nữ mãn kinh quá tuổi sinh nở do lớn tuổi, họ không còn ham muốn kết hôn gì nữa thì họ không bị bắt tội khi cởi bớt lớp áo choàng và khăn đội nhưng vẫn kín đáo không quá phơi bày cơ thể. Tuy nhiên, nếu họ không làm thế sẽ tốt hơn cho họ, Allah luôn nghe thấu mọi lời các ngươi nói, biết rõ mọi hành động của các ngươi, không gì giấu giếm được Ngài và dựa vào đó các ngươi sẽ bị phân xét và thưởng phạt.
Arabische Interpretationen von dem heiligen Quran:
Die Nutzen der Versen in dieser Seite:
• جواز وضع العجائز بعض ثيابهنّ لانتفاء الريبة من ذلك.
* Phụ nữ lớn tuổi nên mặc quần áo khoác để tránh tai tiếng.

• الاحتياط في الدين شأن المتقين.
* Cẩn trọng là bản tính của những người kính sợ Allah.

• الأعذار سبب في تخفيف التكليف.
* Khuyết tật là nguyên nhân được giảm bổn phận hành đạo.

• المجتمع المسلم مجتمع التكافل والتآزر والتآخي.
* Xã hội Muslim là một xã hội đoàn kết, thống nhất, thương yêu và quan tâm nhau.

 
Übersetzung der Bedeutungen Vers: (60) Surah / Kapitel: An-Nûr
Suren/ Kapiteln Liste Nummer der Seite
 
Übersetzung der Bedeutungen von dem heiligen Quran - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم - Übersetzungen

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

Schließen