Übersetzung der Bedeutungen von dem heiligen Quran - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم * - Übersetzungen


Übersetzung der Bedeutungen Vers: (2) Surah / Kapitel: Al-‘Ankabût
أَحَسِبَ ٱلنَّاسُ أَن يُتۡرَكُوٓاْ أَن يَقُولُوٓاْ ءَامَنَّا وَهُمۡ لَا يُفۡتَنُونَ
Lẽ nào khi con người thốt ra rằng: Chúng tôi tin tưởng nơi Allah thì họ sẽ được yên thân, không còn bị thử thách để chứng minh sự thật về đức tin như lời mà họ đã nói, để xem xét họ có thật sự là người tin tưởng hay không? Sự việc không như lời họ nghĩ đâu.
Arabische Interpretationen von dem heiligen Quran:
Die Nutzen der Versen in dieser Seite:
• النهي عن إعانة أهل الضلال.
* Cấm giúp đỡ những kẻ lầm đường lạc lối thêm lầm lạc.

• الأمر بالتمسك بتوحيد الله والبعد عن الشرك به.
* Lệnh phải bám chặt Tawhid (thuyết độc tôn) Allah và tránh xa Shirk (việc tổ hợp với Ngài).

• ابتلاء المؤمنين واختبارهم سُنَّة إلهية.
* Việc thử thách người có đức tin là quy luật của Thượng Đế.

• غنى الله عن طاعة عبيده.
* Allah không cần đến sự phục tùng của bầy tôi của Ngài.

 
Übersetzung der Bedeutungen Vers: (2) Surah / Kapitel: Al-‘Ankabût
Suren/ Kapiteln Liste Nummer der Seite
 
Übersetzung der Bedeutungen von dem heiligen Quran - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم - Übersetzungen

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

Schließen