Übersetzung der Bedeutungen von dem heiligen Quran - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم * - Übersetzungen


Übersetzung der Bedeutungen Vers: (26) Surah / Kapitel: Al-‘Ankabût
۞ فَـَٔامَنَ لَهُۥ لُوطٞۘ وَقَالَ إِنِّي مُهَاجِرٌ إِلَىٰ رَبِّيٓۖ إِنَّهُۥ هُوَ ٱلۡعَزِيزُ ٱلۡحَكِيمُ
Riêng Lut thì tin nơi Ibrahim, và Người nói: Chắc chắn Ta sẽ di cư đến với Thượng Đế của Ta ở vùng đất Sham hồng phúc. Bởi quả thật Ngài là Đấng Toàn Năng không ai chiến thắng được Ngài cũng như không ai sẽ bị nhục nhã khi di cư đến với Ngài. Ngài là Đấng Chí Minh trong sắp xếp và an bài.
Arabische Interpretationen von dem heiligen Quran:
Die Nutzen der Versen in dieser Seite:
• عناية الله بعباده الصالحين حيث ينجيهم من مكر أعدائهم.
* Sự hoạch định của Allah dành cho bề tôi ngoan đạo của Ngài là giải cứu họ thoát khỏi sự hãm hại của kẻ thù.

• فضل الهجرة إلى الله.
* Sự tốt đẹp dành cho những ai di cư đến với Allah.

• عظم منزلة إبراهيم وآله عند الله تعالى.
* Địa vị cao quý của Ibrahim và gia quyến của Người ở nơi Allah.

• تعجيل بعض الأجر في الدنيا لا يعني نقص الثواب في الآخرة.
* Việc sớm ban ân phước ở trần thế này không có nghĩa là bị giảm bớt đi phần thưởng ở Đời Sau.

• قبح تعاطي المنكرات في المجالس العامة.
* Sự xấu xa của việc thực hiện hành vi sai trái trong những nơi công cộng.

 
Übersetzung der Bedeutungen Vers: (26) Surah / Kapitel: Al-‘Ankabût
Suren/ Kapiteln Liste Nummer der Seite
 
Übersetzung der Bedeutungen von dem heiligen Quran - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم - Übersetzungen

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

Schließen