Übersetzung der Bedeutungen von dem heiligen Quran - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم * - Übersetzungen


Übersetzung der Bedeutungen Vers: (4) Surah / Kapitel: Ar-Rûm
فِي بِضۡعِ سِنِينَۗ لِلَّهِ ٱلۡأَمۡرُ مِن قَبۡلُ وَمِنۢ بَعۡدُۚ وَيَوۡمَئِذٖ يَفۡرَحُ ٱلۡمُؤۡمِنُونَ
Chỉ trong khoảng thời gian từ ba đến mười năm, mọi sự kiện xảy ra trước và sau khi La Mã thất bại, luôn cả cuộc chiến thắng sau này đều nằm trong lệnh của Allah; và vào ngày La Mã đánh bại Ba Tư, những người có đức tin sẽ vui mừng.
Arabische Interpretationen von dem heiligen Quran:
Die Nutzen der Versen in dieser Seite:
• لجوء المشركين إلى الله في الشدة ونسيانهم لأصنامهم، وإشراكهم به في الرخاء؛ دليل على تخبطهم.
* Khi gặp nạn thì người đa thần quay trở lại khấn vái Allah mà quên hẳn đóng bục tượng của họ nhưng khi bình an thì họ lại tiếp tục tổ hợp với Allah, đây là bằng chứng cho bản chất lật lọng của họ.

• الجهاد في سبيل الله سبب للتوفيق إلى الحق.
* Jihad vì chính nghĩa của Allah là nguyên nhân được phù hộ đến với chân lý.

• إخبار القرآن بالغيبيات دليل على أنه من عند الله.
* Việc Qur'an thông tin về những thay đổi sẽ xảy ra là bằng chứng khẳng định rằng Nó được đến từ Allah.

 
Übersetzung der Bedeutungen Vers: (4) Surah / Kapitel: Ar-Rûm
Suren/ Kapiteln Liste Nummer der Seite
 
Übersetzung der Bedeutungen von dem heiligen Quran - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم - Übersetzungen

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

Schließen