Übersetzung der Bedeutungen von dem heiligen Quran - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم * - Übersetzungen


Übersetzung der Bedeutungen Vers: (26) Surah / Kapitel: As-Sajdah
أَوَلَمۡ يَهۡدِ لَهُمۡ كَمۡ أَهۡلَكۡنَا مِن قَبۡلِهِم مِّنَ ٱلۡقُرُونِ يَمۡشُونَ فِي مَسَٰكِنِهِمۡۚ إِنَّ فِي ذَٰلِكَ لَأٓيَٰتٍۚ أَفَلَا يَسۡمَعُونَ
Phải chăng đám người này đã không được trình bày cho thấy việc TA đã tiêu diệt biết bao cộng đồng ở thời trước chúng hay sao?! Chính nơi mà chúng đang bước đi là chốn cư ngụ của các cộng đồng đó từng sinh sống trước đây, chúng đã không biết lấy đó làm bài học rằng chỉ vì vô đức tin và tội lỗi mà các cộng đồng đó bị hủy diệt, và sự kiện đó cũng là bằng chứng xác minh sứ mạng của các Thiên Sứ thật sự đến từ Allah. Lẽ nào chúng không từng nghe thông tin về đám người phủ nhận các lời mặc khải của TA để lấy đó mà làm bài học hay sao?!
Arabische Interpretationen von dem heiligen Quran:
Die Nutzen der Versen in dieser Seite:
• عذاب الكافر في الدنيا وسيلة لتوبته.
* Hình phạt dành cho người vô đức tin ở trần gian là phương tiện giúp y biết ăn năn sám hối.

• ثبوت اللقاء بين نبينا صلى الله عليه وسلم وموسى عليه السلام ليلة الإسراء والمعراج.
* Khẳng định cuộc gặp mặt giữa Thiên Sứ của chúng ta với Musa trong đêm Isra' và Mi'araj.

• الصبر واليقين صفتا أهل الإمامة في الدين.
* Kiên nhẫn và kiên định là hai đức tín của các nhà lãnh đạo trong đạo Islam.

 
Übersetzung der Bedeutungen Vers: (26) Surah / Kapitel: As-Sajdah
Suren/ Kapiteln Liste Nummer der Seite
 
Übersetzung der Bedeutungen von dem heiligen Quran - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم - Übersetzungen

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

Schließen