Übersetzung der Bedeutungen von dem heiligen Quran - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم * - Übersetzungen


Übersetzung der Bedeutungen Vers: (13) Surah / Kapitel: Muhammad
وَكَأَيِّن مِّن قَرۡيَةٍ هِيَ أَشَدُّ قُوَّةٗ مِّن قَرۡيَتِكَ ٱلَّتِيٓ أَخۡرَجَتۡكَ أَهۡلَكۡنَٰهُمۡ فَلَا نَاصِرَ لَهُمۡ
Đã bao nhiêu thị trấn của các cộng đồng trước đây giàu có và hùng mạnh hơn rất nhiều về con cái và tài sản so với trị trấn Makkah, nơi đã trục xuất Ngươi (Muhammad) rời bỏ gia đình và người thân của Ngươi, bị TA (Allah) hủy diệt vì tội đã phủ nhận các vị Thiên Sứ của họ và họ đã không có một vị cứu tinh nào giúp họ tránh khỏi sự trừng phạt một khi nó đến?! Bởi thế, việc hủy diệt dám dân của thị trấn Makkah chẳng làm khó khăn cho TA một khi TA muốn.
Arabische Interpretationen von dem heiligen Quran:
Die Nutzen der Versen in dieser Seite:
• اقتصار همّ الكافر على التمتع في الدنيا بالمتع الزائلة.
Những kẻ vô đức tin chỉ quan tâm sự hưởng thụ tạm bợ trên cõi trần.

• المقابلة بين جزاء المؤمنين وجزاء الكافرين تبيّن الفرق الشاسع بينهما؛ ليختار العاقل أن يكون مؤمنًا، ويختار الأحمق أن يكون كافرًا.
Trình bày phần thưởng dành cho những người có đức tin và hình phạt dành cho những kẻ vô đức tin để người có trí khôn sáng suốt chọn trở thành người có đức tin còn người ngu đần chọn trở thành người vô đức tin.

• بيان سوء أدب المنافقين مع رسول الله صلى الله عليه وسلم.
Trình bày mặt xấu xa của những kẻ giả tạo đức tin đối với Thiên Sứ Muhammad.

• العلم قبل القول والعمل.
Kiến thức hiểu biết trước lời nói và hành động.

 
Übersetzung der Bedeutungen Vers: (13) Surah / Kapitel: Muhammad
Suren/ Kapiteln Liste Nummer der Seite
 
Übersetzung der Bedeutungen von dem heiligen Quran - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم - Übersetzungen

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

Schließen