Übersetzung der Bedeutungen von dem heiligen Quran - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم * - Übersetzungen


Übersetzung der Bedeutungen Vers: (23) Surah / Kapitel: Qâf
وَقَالَ قَرِينُهُۥ هَٰذَا مَا لَدَيَّ عَتِيدٌ
Thiên Thần làm chứng cho việc làm của y thưa với Allah: Đây là sổ ghi chép về các việc làm của y ở nơi bề tôi, nó không thiếu cũng như không thừa bất cứ điều gì.
Arabische Interpretationen von dem heiligen Quran:
Die Nutzen der Versen in dieser Seite:
• علم الله بما يخطر في النفوس من خير وشر.
Allah biết rõ những gì nguy hại cũng như những gì tốt cho các linh hồn.

• خطورة الغفلة عن الدار الآخرة.
Sự nguy hại của việc vô tâm và xao lãng về cõi Đời Sau.

• ثبوت صفة العدل لله تعالى.
Khẳng định thuộc tính công bằng tuyệt đối của Allah, Đấng Tối Cao.

 
Übersetzung der Bedeutungen Vers: (23) Surah / Kapitel: Qâf
Suren/ Kapiteln Liste Nummer der Seite
 
Übersetzung der Bedeutungen von dem heiligen Quran - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم - Übersetzungen

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

Schließen