Übersetzung der Bedeutungen von dem heiligen Quran - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم * - Übersetzungen


Übersetzung der Bedeutungen Vers: (8) Surah / Kapitel: As-Saff
يُرِيدُونَ لِيُطۡفِـُٔواْ نُورَ ٱللَّهِ بِأَفۡوَٰهِهِمۡ وَٱللَّهُ مُتِمُّ نُورِهِۦ وَلَوۡ كَرِهَ ٱلۡكَٰفِرُونَ
Những kẻ vô đức tin tội lỗi muốn dập tắt Ánh Sáng của Allah bằng chính những lời nói bịa đặt và điêu ngoa của họ để thay đổi chân lý, nhưng cho dù họ có cố chống đối và phủ nhận như thế nào đi chăng nữa thì Allah vẫn hoàn thiện Ánh Sáng của Ngài từ đông sang tây và giơ cao lời phán của Ngài.
Arabische Interpretationen von dem heiligen Quran:
Die Nutzen der Versen in dieser Seite:
• تبشير الرسالات السابقة بنبينا صلى الله عليه وسلم دلالة على صدق نبوته.
* Các bức Thông Điệp trước đều đã báo trước về sự xuất hiện của Nabi Muhammad (cầu xin Allah ban sự bình an đến Người), điều này khẳng định tính trung thực về sứ mạng Nabi của Người.

• التمكين للدين سُنَّة إلهية.
* Sự ổn định của tôn giáo là theo đúng đường lối của Thượng Đế.

• الإيمان والجهاد في سبيل الله من أسباب دخول الجنة.
* Đức tin Iman và Jihad vì chính nghĩa của Allah là hai trong những lý do được vào Thiên Đàng.

• قد يعجل الله جزاء المؤمن في الدنيا، وقد يدخره له في الآخرة لكنه لا يُضَيِّعه - سبحانه -.
* Đôi khi Allah ban thưởng cho những người có đức tin ngay trên cuộc sống trần gian và đôi khi Ngài để dành cho họ ở Đời Sau, tuy nhiên, Ngài không bao giờ bội lời - thật Vinh Quang thay Ngài!-.

 
Übersetzung der Bedeutungen Vers: (8) Surah / Kapitel: As-Saff
Suren/ Kapiteln Liste Nummer der Seite
 
Übersetzung der Bedeutungen von dem heiligen Quran - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم - Übersetzungen

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

Schließen