Übersetzung der Bedeutungen von dem heiligen Quran - الترجمة الفيتنامية - مركز رواد الترجمة * - Übersetzungen

XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

Übersetzung der Bedeutungen Vers: (163) Surah / Kapitel: Al-A‘râf
وَسۡـَٔلۡهُمۡ عَنِ ٱلۡقَرۡيَةِ ٱلَّتِي كَانَتۡ حَاضِرَةَ ٱلۡبَحۡرِ إِذۡ يَعۡدُونَ فِي ٱلسَّبۡتِ إِذۡ تَأۡتِيهِمۡ حِيتَانُهُمۡ يَوۡمَ سَبۡتِهِمۡ شُرَّعٗا وَيَوۡمَ لَا يَسۡبِتُونَ لَا تَأۡتِيهِمۡۚ كَذَٰلِكَ نَبۡلُوهُم بِمَا كَانُواْ يَفۡسُقُونَ
(Ngươi - hỡi Thiên Sứ) hãy hỏi (dân Do Thái) về một thị trấn nằm ven biển đã vi phạm (giới cấm) của ngày thứ bảy - khi cá của họ đến với họ một cách công khai vào ngày thứ bảy của họ, còn vào ngày ngoài ngày thứ bảy thì chúng không đến với họ. Như thế đó, TA (Allah) đã thử thách họ bởi những điều mà họ đã bất tuân và dấy loạn.[5]
[5] Do một nhóm những người Do Thái đã bất tuân Allah nên Ngài đã trừng phạt họ bằng cách Ngài cho đàn cá từ biển kéo nhau lội vào bờ chỉ vào ngày thứ bảy còn những ngày khác thì không có con cá nào và Ngài cấm họ săn bắt cá vào ngày thứ bảy. Tuy nhiên, chứng nào tật náy, với bản chất gian xảo, họ không bắt cá vào ngày thứ bảy mà vào ngày hôm đó, họ đào ao và giăng lưới giữ đàn cá lại để qua ngày chủ nhật hôm sau họ mới bắt. Thế là Allah đã biến họ thành loài khỉ.
Arabische Interpretationen von dem heiligen Quran:
 
Übersetzung der Bedeutungen Vers: (163) Surah / Kapitel: Al-A‘râf
Suren/ Kapiteln Liste Nummer der Seite
 
Übersetzung der Bedeutungen von dem heiligen Quran - الترجمة الفيتنامية - مركز رواد الترجمة - Übersetzungen

ترجمة معاني القرآن الكريم إلى اللغة الفيتنامية ترجمها فريق مركز رواد الترجمة بالتعاون مع موقع دار الإسلام islamhouse.com.

Schließen