قۇرئان كەرىم مەنىلىرىنىڭ تەرجىمىسى - ۋېيتنامچە تەرجىمىسى * - تەرجىمىلەر مۇندەرىجىسى


مەنالار تەرجىمىسى ئايەت: (27) سۈرە: سۈرە ھەج
وَأَذِّن فِي ٱلنَّاسِ بِٱلۡحَجِّ يَأۡتُوكَ رِجَالٗا وَعَلَىٰ كُلِّ ضَامِرٖ يَأۡتِينَ مِن كُلِّ فَجٍّ عَمِيقٖ
"Và hãy tuyên bố với nhân loại việc thi hành Hajj(108). Họ sẽ đi bộ hoặc cưỡi từng con lạc đà gầy ốm băng qua từng hẻm núi sâu thẳm để đến cùng (dâng lễ) với Ngươi."
(108) Hajj là một nghi thức hành hương của Islam mang tính 'bắt buộc (tại một số địa điểm nhất định tại vương quốc Ả-rập Xê Út). Một người Muslim khỏe mạnh và có đầy đủ phương tiện tiền bạc phải hành hương ít nhất một lần trong cuộc đời mình. Thời gian thực hiện Hajj kéo dài sáu ngày kể từ ngày mồng 8 đến ngày 13 tháng Zdul Hijjah (tháng 12 lịch Islam). Nghi thức hành hương Hajj gồm: 1) Vận Ehrom gồm hai mảnh vải không có đường chỉ khâu; 2) Tập trung tại Mina, một vùng ngoại ô của thành phố Makkah; 3) Tập trung tại thung lũng 'Arofah; 4) Di chuyển về Muzdalifah; 5) Ném đá vào các trụ ở Mina; 6) Tế vật tại Mina; 7) Di chuyển về Makkah để Tawwaf (đi vòng) Ka’bah; 8) Sa-’i (di chuyển qua lại giữa hai ngọn đồi Sofa và Marwah; 9) Cắt tóc hay cạo đầu và cởi bỏ Ehrom; 10) Trở lại Mina ngụ cho đến trưa ngày 13 của tháng Zdul HỊjjah; 11) Trở lại Makkah để Tawwaf Wida' (chia tay) Ka’bah và trở về quê quán.
ئەرەپچە تەپسىرلەر:
 
مەنالار تەرجىمىسى ئايەت: (27) سۈرە: سۈرە ھەج
سۈرە مۇندەرىجىسى بەت نومۇرى
 
قۇرئان كەرىم مەنىلىرىنىڭ تەرجىمىسى - ۋېيتنامچە تەرجىمىسى - تەرجىمىلەر مۇندەرىجىسى

قۇرئان كەرىمنىڭ ۋېيتنامچە تەرجىمىسىنى ھەسەن ئابدۇكەرىم تەرجىمە قىلغان، ھىجىريە 1423-يىلى مەدىنى مۇنەۋۋەر پادىشاھ فەھد بېسىپ تارقىتىش مەركىزى نەشىر قىلغان،ئزاھات: پىكىر ئەركىنلىكى، باھالاش ۋە تەرەققى قىلدۇرۇش مەقسىتىدە ئەسلى تەرجىمىدىنمۇ پايدىلىنىشقا رۇخسەت قىلىش بىلەن بىرگە ئىشارەت قىلىنغان بەزى ئايەتلەرنىڭ تەرجىمىلىرى رۇۋۋاد تەرجىمە مەركىزىدە توغرىلانغان.

تاقاش