قۇرئان كەرىم مەنىلىرىنىڭ تەرجىمىسى - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم * - تەرجىمىلەر مۇندەرىجىسى


مەنالار تەرجىمىسى ئايەت: (11) سۈرە: سۈرە ئىبراھىم
قَالَتۡ لَهُمۡ رُسُلُهُمۡ إِن نَّحۡنُ إِلَّا بَشَرٞ مِّثۡلُكُمۡ وَلَٰكِنَّ ٱللَّهَ يَمُنُّ عَلَىٰ مَن يَشَآءُ مِنۡ عِبَادِهِۦۖ وَمَا كَانَ لَنَآ أَن نَّأۡتِيَكُم بِسُلۡطَٰنٍ إِلَّا بِإِذۡنِ ٱللَّهِۚ وَعَلَى ٱللَّهِ فَلۡيَتَوَكَّلِ ٱلۡمُؤۡمِنُونَ
Các vị Thiên Sứ đáp lại họ: Chúng tôi cũng là những người bình thường như các người, chúng tôi không phủ nhận điều đó, nhưng điều đó không có nghĩa là tất cả mọi thứ phải như nhau về mọi mặt, bởi vì Allah ban ân huệ với những hồng phúc riêng biệt cho ai mà Ngài muốn trong số bầy tôi của Ngài như việc Ngài chọn lọc các vị Thiên Sứ trong số nhân loại. Chúng tôi không có quyền mang đến cho các người những điều mà các người yêu cầu trừ khi Allah cho phép làm điều đó, vì điều đó nằm ngoài khả năng của chúng tôi, chỉ Allah duy nhất mới là Đấng Toàn Năng cho mọi vụ việc, và chỉ có Allah là Đấng duy nhất để những người có đức tin phó thác trong tất cả vụ việc của họ.
ئەرەپچە تەپسىرلەر:
بۇ بەتتىكى ئايەتلەردىن ئېلىنغان مەزمۇنلار:
• أن الأنبياء والرسل بشرٌ من بني آدم، غير أن الله تعالى فضلهم بحمل الرسالة واصطفاهم لها من بين بني آدم.
* Quả thật các vị Sứ GIả và Thiên Sứ cũng là người phàm từ con cháu Adam, chỉ khác là Allah ưu ái họ bằng việc bổ nhiệm họ mang thông điệp của Ngài và chọn lựa họ từ con cháu Adam

• على الداعية الذي يريد التغيير أن يتوقع أن هناك صعوبات جَمَّة سوف تقابله، ومنها الطرد والنفي والإيذاء القولي والفعلي.
* Đối với việc truyền đạo mà muốn làm thay đổi những gì họ đang làm thì phải đối diện với muôn vàng khó khăn, bao gồm cả việc bị cô lập, bị chối bỏ, bị nhục mạ và lăng mạ

• أن الدعاة والصالحين موعودون بالنصر والاستخلاف في الأرض.
* Các vị truyền đạo và những người có đức hạnh được hứa hẹn cho sự thắng lợi và trở thành nhà lãnh đạo trên mặt đất

• بيان إبطال أعمال الكافرين الصالحة، وعدم اعتبارها بسبب كفرهم.
* Cho biết sự vô nghĩa của những việc làm lương thiện mà những kẻ phủ nhận thực hiện, và nó sẽ không được xem xét do sự phủ nhận của họ

 
مەنالار تەرجىمىسى ئايەت: (11) سۈرە: سۈرە ئىبراھىم
سۈرە مۇندەرىجىسى بەت نومۇرى
 
قۇرئان كەرىم مەنىلىرىنىڭ تەرجىمىسى - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم - تەرجىمىلەر مۇندەرىجىسى

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

تاقاش